5 từ ghép có tiếng nhỏ 5 từ láy có tiếng nhỏ
Uh oh, mình đang rối bời với một câu hỏi khó đây. Mọi người có thể giúp mình tìm câu trả lời được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Vật lý Lớp 6
- Vẽ đường biểu diễn sự nóng chảy đến sự sôi của nước và rượu
- Trong các đơn vị sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lượng riêng: A. g / c m 3 B. g / m...
- để hạn chế nguồn năng lượng không tái tạo và tăng cường sử dụng nguồn năng lượng tái tạo...
- Lấy ít nhất 3 ví dụ về các hiện tượng sau: a) Sự đông đặc b) Sự nóng chảy c) Sự bay hơi d) Sự ngưng tụ (3 ví...
Câu hỏi Lớp 6
- XIII. Fill in each blank with a word in the box. similar ...
- viết văn nghị luận xã hội về tình bạn sau khi đọc xong câu chuyện Hoàng tử...
- liệt kê các yếu tố thần kì trong câu truyện câu truyện cây tre trăm đốt...
- 1.Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau : ...
- GDCD:Thế nào là tiết kiệm? GDCD:Thực hiện quyền trẻ em là gì? T.Anh: l usually play...
- thực hiện phép tính a,3.5^2+15.2^2-26:2 b,5^3.2-100:4+2^3.5 c,6^2:9+50.2-3^3.3 d,3^2.5+2^3.10-81:3 e...
- Viết đoạn văn ( 8-12 dòng) ghi lại cảm xúc của em về bài thơ “ thương ông “ của tác giả Tú mỡ
- 6. Thành ngữ nào sau đây viết sai?A. Đất lành chim đậuC. Non xanh nước biếcB. Đất...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Các từ lẫy có tiếng nhỏ là: nhỏ hèn, nhỏ lẻn, nhỏ mọn, nhỏ khận, nhỏ lắt léo.
Các từ ghép có tiếng nhỏ là: nhỏ rãi, nhỏ lẻ, nhỏ nước, nhỏ như gảy, nhỏ cốt.
Các từ lẫy có tiếng nhỏ là: nhỏ nhoi, nhỏ nhẹ, nhỏ lắm, nhỏ ẩn, nhỏ tẻ.
Các từ ghép có tiếng nhỏ là: nhỏ giọt, nhỏ bé, nhỏ le, nhỏ nhắn, nhỏ xíu.