3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng .
Làm ơn, ai đó có thể chia sẻ kinh nghiệm hoặc ý tưởng để mình có thể vượt qua câu hỏi này không? Thanks mọi người.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Gạch dưới những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt trong đoạn văn sau rồi dùng dấu ngoặc kép để đánh dấu các từ ngữ...
- Viết một đoạn văn tả về ngôi trường mơ ước của em (mik đang cần gấp Các bạn giúp mik nha)
- ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1 Bài 1: Trâu vàng uyên...
- Trung bình cộng tuổi của chị và em là 8 tuổi.Tuổi em là 6 tuổi.Tính tuổi chị.
- dựa vào ý của câu ghép chính phụ''vì chàng thanh niên thấy chú bướm nhỏ k thoát ra khỏi tổ nên anh ta quyết định giúp...
- chuỗi ngọc lam có ý nghĩa gì đối với chú Pi -e mấy bạn mở bài chuỗi ngọc lam trong sách tiếng việt tập 1b rồi trả...
- đặt 3 câu ghép ko dùng từ nối
- Em hãy đặt 3 câu kể theo mẫu : - Ai là gì ? - Ai làm gì ? - Ai thế nào giúp mik nha cần gấp trong hôm nay . Ai nhanh...
Câu hỏi Lớp 5
- Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8giờ thì được 112 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm...
- một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên . Hỏi diện tích sân vận động đó bằng...
- 1 trường tiểu học có 680 học sinh. Trong đó có 374 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao...
- Có bao nhiêu đoạn thẳng:
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đọc hiểu câu hỏi và xác định từ cần tìm đồng nghĩa với từ "nhẹ nhàng".- Đọc hiểu các đáp án và so sánh ý nghĩa của các từ trong đáp án đó với từ "nhẹ nhàng".- Tìm từ có ý nghĩa tương đồng với từ "nhẹ nhàng".Câu trả lời:C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng.
Từ nhẹ nhõm, nhỏ nhẹ và nhạt nhẽo đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng.
Từ nhẹ nhõm, nhẹ tênh và nhẹ nhàng đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng.
Từ nhẹ nhõm, nhịp nhàng và nhẹ bỗng đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng.
Từ nhẹ nhõm, nhỏ nhẹ và nhỡ nhàng đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng.