1. She is very tired; ________, she has to finish her homework.
A. moreover B. so C. and D. however
2. - Is he an actor ________a singer? - An actor
A. and B. or C. with D. so
3. He was tired, ________he took a rest before continuing the work.
A. so B. and C. but D. if
4. Who looks ________your children when you are away from home?
A. for B. at C. after D. to
5. Why doesn’t she go ________with her university study?
A. in B. at C. to D. on
6. After coming home, she cleaned the floor ________cooked dinner.
A. but B. however C. moreover D. and
7. They didn’t understand the matter ________she didn’t ask for help.
A. but B. however C. moreover D. and
8. How about ________posters on energy saving and hanging them around our school?
A. make B. making C. to make D. to making
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để giải câu hỏi trên, bạn cần xác định từ/chỗ trống cần điền với từ nào trong số a, b, c hoặc d trong mỗi câu hỏi.
1. She is very tired; ________, she has to finish her homework.
- Đáp án đúng là B. so
2. - Is he an actor ________a singer? - An actor
- Đáp án đúng là B. or
3. He was tired, ________he took a rest before continuing the work.
- Đáp án đúng là A. so
4. Who looks ________your children when you are away from home?
- Đáp án đúng là C. after
5. Why doesn’t she go ________with her university study?
- Đáp án đúng là C. to
6. After coming home, she cleaned the floor ________cooked dinner.
- Đáp án đúng là D. and
7. They didn’t understand the matter ________she didn’t ask for help.
- Đáp án đúng là A. but
8. How about ________posters on energy saving and hanging them around our school?
- Đáp án đúng là B. making
3. He was tired, so he took a rest before continuing the work.
2. - Is he an actor or a singer? - An actor.
1. She is very tired; so, she has to finish her homework.
Cách làm:
1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định từ cần điền vào chỗ trống.
2. Xem xét từng từ trong câu để tìm ra từ phù hợp.
3. Điền từ phù hợp vào chỗ trống.
Ví dụ câu trả lời cho câu hỏi trên:
1. Nghệ sĩ hiến
2. Quốc vị Giám
3. Nơi chôn rau rầm
4. Cách mạng Tám
5. Việt Nam chủ cộng hòa
6. Văn Mẫu
7. Quê cha tổ
8. Trạng Nguyên Hiền
9. Tiếp sĩ
10. Tổ đức
11. Người sống đống lý
12. Bán sống bán mệnh
13. Cá không ăn muối cá khô
14. Cầm m� nảy mực
15. Cầm kí vẽ họa
16. Cây bóng cả năm
17. Cây ngay không chết đứng
18. Ăn mặc làm ra
19. Buôn bán*** ghiền
20. Chao nào tới nấy
21. Ăn làm mặc đep
22. Công làm nghĩa mẫu
23. Anh mông như thể chân tay
24. Gần mực thì sáng gần đèn thì rạng
25. Một cây làm chẳng nên non
26. Quê nước đất tổ
27. Ăn cây nào rào cây ấy
28. Có công mai sức đấy, có ngày nên lẽ
29. Chị ngã nằm năng
30. Một gánh đau cả nửa*** bỏ cỏ