Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
1. He left the house early this morning.
→ I heard............
2. The boys broke the window.
→ I saw ........... ................................ ......
3. The teacher made his students work hard for the exam.
→ The teacher asked……………
4. My parents allowed us to come home late tonight.
→ My parents let …………..
5. He was crossing the road. I caught sight of him.
→ I noticed ......... .....
6. Jimmy got into his car and drove away.
→ I saw .................
7. The policeman told the thief to empty his pockets.
→ The policeman made…………..
8. The robber came from the back door.
→ I could feel ..................
9. Maybe the school will ask me to pay some extra money.
→ Do you think the school will make………..
10. They talked in the next room.
→ I heard them............
11. Son Naerun spent five days visiting Danang.
→ It took.. ………..…
12. I spent four years in completing university course,
→ It took..................
13. We often spend thirty minutes reviewing our lesson before class.
→ It takes ...............
14. They used to walk to school in half an hour.
→ It took …………….
15. He spent lots of time doing this experient.
→ It took...........
16. He had breakfast in ten minutes
→ It took .............
17. It takes Jess thirty minutes to remove her makeup everyday.
→Jess spends.............. ......
18. She did the test in two hours.
→ It took……...
19. It takes me one hour and forty minutes to watch the film "Titanic" in the cinema.
→ I spend..........
20. It takes Lan two hours to do her homework every day.
→ Lan spends ..........
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- viết đoạn văn 80 chữ bằng tiếng anh về bất lợi của việc học online? giúp tui vơiii!!
- 1.He/used/wear/uniforms/when/he...
- How many times ____ them so far? A. have you seen B. did you see C. were yyou seeing D. had you seen
- 1. We ( never watch) .................that tv programme 2. We (watch)................. a good programme on tv last...
- When you read something in a foreign language, you frequently come across words you do not (1)______ understand....
- REVIEW 35. He doesn't apply for thr job because he doesn't have enough qualification -> if he 36. Hurry up...
- In my family, the person I love most is my mother. She is a good woman. Almost everything in the house was well...
- 1. Complete the following sentences with will or the correct forms of be going to. (Hoàn...
Câu hỏi Lớp 10
- Trình bày được cơ chế vận chuyển thụ động và chủ động
- Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho: A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa...
- Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ: A. trọng lượng của xe. B....
- Người tối cổ đã có những phát minh lớn gì ghi dấu ấn trong thời nguyên thủy? A. Giữ lửa trong tự nhiên B. Giữ lửa và...
- Những nguyên tố nhóm A nào là các nguyên tố s, nguyên tố p? Số electron thuộc lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các...
- Nêu định nghĩa gia tốc? Nêu công thức tính gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều...
- Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào
- liên hệ được hoặc đánh giá, nhận xét được những tác động, ảnh hưởng từ những...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Giữ nguyên phần người nói nghe và thay đổi thành câu hỏi đuôi.
2. Giữ nguyên phần người nói thấy và thêm vào câu trả lời.
3. Thay đổi từ "made" thành "asked".
4. Thay đổi từ "allowed us" thành "let us".
5. Thay đổi từ "caught sight of" thành "noticed".
6. Giữ nguyên phần người nói thấy và thêm vào câu trả lời.
7. Thay đổi từ "told" thành "made".
8. Thay đổi từ "came from" thành "could feel".
9. Thêm vào câu hỏi đuôi từ "ask me to pay some extra money".
10. Thêm vào câu trả lời từ "talking in the next room".
11. Thêm vào câu trả lời số ngày Son Naerun đã dành để thăm thành phố Danang.
12. Thêm vào câu trả lời số năm mà người nói đã dành để hoàn thành khoá học đại học.
13. Thêm vào câu trả lời thời gian mà người nói dành để ôn tập trước giờ học.
14. Thêm vào câu trả lời thời gian mà họ đã dành để đi bộ đến trường.
15. Thêm vào câu trả lời thời gian mà người nói đã dành để làm một thí nghiệm.
16. Thêm vào câu trả lời thời gian mà người nói đã dành để ăn sáng.
17. Thêm vào câu trả lời thời gian mà Jess đã dành mỗi ngày để tẩy trang.
18. Thêm vào câu trả lời thời gian mà người nói đã dành để làm bài thi.
19. Thêm vào câu trả lời thời gian mà người nói đã dành để xem phim Titanic.
20. Thêm vào câu trả lời thời gian mà Lan đã dành mỗi ngày để làm bài tập.
Câu trả lời:
1. I heard him leaving the house early this morning, didn't I?
2. I saw the boys breaking the window, didn't I?
3. The teacher asked his students to work hard for the exam.
4. My parents let us come home late tonight.
5. I noticed him crossing the road.
6. I saw Jimmy getting into his car and driving away.
7. The policeman made the thief empty his pockets.
8. I could feel the robber coming from the back door.
9. Do you think the school will make me pay some extra money?
10. I heard them talking in the next room, didn't I?
11. It took Son Naerun five days to visit Danang.
12. It took me four years to complete the university course.
13. It takes us thirty minutes to review our lesson before class.
14. It took them half an hour to walk to school.
15. It took him lots of time to do this experiment.
16. It took him ten minutes to have breakfast.
17. Jess spends thirty minutes to remove her makeup everyday.
18. It took her two hours to do the test.
19. I spend one hour and forty minutes to watch the film "Titanic" in the cinema.
20. Lan spends two hours to do her homework every day.
3. The teacher made his students work hard for the exam. -> The teacher asked his students to work hard for the exam.
2. The boys broke the window. -> I saw the boys breaking the window.
1. He left the house early this morning. -> I heard him leaving the house early this morning.