"Thực trạng" tiếng anh là gì???
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- V. Choose the one option A, B,C or D that best complete the passage(10pts) One of t he most famous statues...
- Sắp xếp lại câu; 1, at/the library/English/ of/books/in/the back/ are/those. 2,...
- 1. You (go) ............... out last night?- Yes. I (go) ................. to the cinema but i (not enjoy)...
- 1. Money is not as important as health. (than) -> Health_____________ 2. Nam is fond of making origami (...
- Be a Buddy has ...... education for street children. A. given B. spent C. provided D. helped
- For many young people sport is a popular part of school life and (1) in one of the school teams and playing in matches...
- b. Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets. (Điền vào chỗ trống với dạng...
- Giúp em với They plan to invite her for dinner tonight
Câu hỏi Lớp 7
- Sự giống và khác nhau giữa văn nghị luận chứng minh và văn nghị luận giải thích
- hai ô tô đi từ a đến b. xe ô tô thứ nhất đi với vận tốc 30km/h , xe ô tô thứ hai...
- em hãy cho ví dụ về quãng giai điệu, quãng hòa âm
- Tìm các câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ, danh ngôn về tình bạn. Các bạn giúp mình với, nhanh nhé ! Thanks !
- cho tam giác ABC vuông tại A. gọi M là trung điểm của BC. trên tia đối của tia MA lấy điểm E...
- Đọc trước văn bản Vẻ đẹp của một bài thơ “Tiếng gà trưa” và tìm hiểu...
- viết bài văn phân tích nghệ thuật tác phẩm đức tính giản dị của Bác...
- Dựa vào nội dung câu chuyện cuộc chia tay của những con búp bê để tả lời câu hỏi: Liết kê những sự việc chính của...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tra từ điển: Tìm từ "thực trạng" trong từ điển tiếng Anh để tìm các định nghĩa và ví dụ minh họa.2. Tra Google: Tìm kiếm cụm từ "thực trạng" trong công cụ tìm kiếm để tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng thông qua các nguồn đáng tin cậy.Câu trả lời:1. Vi cơ: "Thực trạng" trong tiếng Anh có thể được dịch là "status quo" hoặc "current state/situation". Ví dụ: The status quo of the education system needs to be improved. (Thực trạng của hệ thống giáo dục cần được cải thiện.)2. Viết lại: The current state of affairs / situation / circumstances. 3. The way things are.Lưu ý: Câu trả lời có thể có nhiều phiên bản tương đương tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách phổ biến của từ trong tiếng Anh.
In English, 'thực trạng' can be understood as 'the existing state' or 'the present condition'.
'Thực trạng' can be referred to as 'reality' or 'status quo' in English.
The term 'thực trạng' in Vietnamese translates to 'current situation' in English.