vui vẻ la từ lá hay từ ghép
Các bẹn thân yêu ơi, mình đang bế tắc với câu hỏi này, Bạn nào có thể chỉ mình cách làm với?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- . Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc...
- Đề bài: Hãy tả chiếc cặp sách của em
- viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của nhận khi dọc đoạn thơ lời ru có gió mùa thu...
- lập dàn ý và viết bài hướng dẫn các bước làm một dụng cụ học tập từ các...
- 3. tìm 3 từ có tiếng chứa vần ươn, 3 từ có tiếng chứa vần ương rồi đặt câu với một trong...
- Viết tiếp 5 từ nói về những khó khăn, thử thách, đời hỏi con người phải có ý...
- Viết một đoạn văn khoảng 5 câu về quả dâu tây, trong đoạn văn có dùng một số câu kể Ai thế nào ?
- Đặt 1 câu có sử dụng biện pháp nhân hóa và trong câu có sử...
Câu hỏi Lớp 4
- Em hãy lấy ví dụ về phần mềm miễn phí và phần mềm không miễn phí có...
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 giờ = … phút 3 giờ 15 phút = .. phút 420 giây = … phút 1 12 giờ = … phút b)...
- 1. “What___________? – She is a nurse. A. do she B. does she C. do she do D. does she do 2. We are late...
- bài 1 điền vào chỗ trống chưa hoặc trưa, chuyện hoặc truyện: a) bạn đã ăn cơm ......................... xong...
- hai xe tải chở 7 tấn đường. xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 13/5 tấn đường.hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn...
- Tìm một số có 3 chữ số , biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị , và...
- Bài 4: Cho a = 5 và b = 200. Tính giá trị của biểu thức 40 × a - b + 92 : 2
- Em hãy cùng các bạn chơi trò chơi “Nếu … thì …” về chủ đề “Bảo vệ môi trường”. Ví dụ: Đội A nêu: “Nếu chặt...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đầu tiên, cần đọc hiểu câu hỏi để xác định rõ yêu cầu và nội dung câu hỏi.- Tiếp theo, cần tìm hiểu về nghĩa của từ "vui vẻ" để có thể trả lời câu hỏi đúng.- Sau đó, xem xét các từ "từ lá" và "từ ghép", tìm hiểu và đưa ra các ví dụ cụ thể cho mỗi loại từ.Câu trả lời:1. Vui vẻ là từ ghép:- Vui: trạng từ chỉ trạng thái cảm xúc đầy sự tự vui, hồn nhiên, không buồn chán.- Vẻ: danh từ chỉ diện mạo, biểu hiện của một người hoặc vật.Ví dụ: Hôm nay trời nắng, mọi người đều vui vẻ và hạnh phúc. Trong lớp học, các bạn đã làm việc vui vẻ và hăng say.2. Vui vẻ là từ lá:- Vui: tình từ chỉ cảm xúc, dùng để diễn tả trạng thái hạnh phúc, hài lòng.- Vẻ: danh từ chỉ diện mạo, biểu hiện của một người hoặc vật.Ví dụ: Con gái tôi rất vui vẻ khi nhìn thấy món quà sinh nhật từ bạn bè. Trên khuôn mặt của mình, cô bé toát lên vẻ vui vẻ và phấn khởi.Vui vẻ có thể được sử dụng cả là từ lá và từ ghép, tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách sử dụng.
Vui vẻ có thể là từ lá hoặc từ ghép tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách biểu đạt.
Vui vẻ có thể là từ lá hoặc từ ghép, tuỳ vào cách sử dụng và ngữ cảnh
Vui vẻ là từ lá
Vui vẻ là từ ghép