Giải bài tập 2 trang 81 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Khối lượng hàng hoá mỗi xe...

Câu hỏi:

Giải bài tập 2 trang 81 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Khối lượng hàng hoá mỗi xe vận chuyển được ghi ở thùng xe.

a) Sắp xếp các xe theo thứ tự hàng hoá vận chuyển từ nặng đến nhẹ.

b) Trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Làm tròn kết quả này đến hàng nghìn rồi cho biết rồi cho biết trung bình mỗi xe chở được khoảng mấy tấn hàng.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Để giải bài toán trên, ta thực hiện theo các bước sau:

a) Sắp xếp các xe theo thứ tự hàng hoá vận chuyển từ nặng đến nhẹ:
- Xe B: 5 tấn
- Xe C: 3 tấn 5 tạ (tương đương 3 tấn 500 kg)
- Xe D: 370 yến (tương đương 370 kg)
- Xe A: 3 640 kg

b) Tính trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng:
- Tổng khối lượng hàng hóa trên các xe = 3 640 + 5 000 + 3 500 + 3700 = 15 840 kg
- Trung bình mỗi xe chở được = 15 840 : 4 = 3 960 (kg)
- 3 960 kg còn tương đương với 3 tấn 9 tạ 6 yến

Vậy trung bình mỗi xe chở được khoảng 3 tấn 9 tạ 6 yến hàng.
Bình luận (5)

Khánh Nguyên

Việc sắp xếp xe theo khối lượng hàng hoá từ nặng đến nhẹ sẽ giúp tối ưu hóa quá trình vận chuyển hàng hoá, đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Trả lời.

Hoàng Mỹ

Khi đã có kết quả trung bình mỗi xe chở được khoảng mấy tấn hàng, ta có thể biết được liệu mỗi xe có chở được tất cả hàng hoá hay không, dựa vào thông tin trọng lượng của từng xe.

Trả lời.

Trâm Oanh Bùi

Sau khi tính được trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng, ta làm tròn kết quả đến hàng nghìn bằng cách làm tròn số hàng nghìn theo đúng quy tắc (nếu hàng nghìn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta làm tròn lên, ngược lại ta giữ nguyên).

Trả lời.

Mai Hoa Lan

Gọi x1, x2, x3,...xn lần lượt là khối lượng hàng hoá của các xe. Để tính trung bình, ta cần tính tổng (x1 + x2 + x3 + ... + xn) rồi chia cho số lượng xe.

Trả lời.

06. Trần An Bình

Để tính trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng, ta cần tổng khối lượng hàng hoá của tất cả các xe và chia cho số lượng xe.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.09133 sec| 2195.82 kb