Giải bài tập 1 trang 67 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờia) Đọc các số: 38 504; 2 021; 10...
Câu hỏi:
Giải bài tập 1 trang 67 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trời
a) Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000.
b) Viết các số:
Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy: ................................................
Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm: ................................................
c) Số chẵn hay số lẻ?
Số 20 687 là ....................................................................................
d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đạt
Phương pháp giải:a) Để đọc các số, ta chỉ việc chú ý đọc từng hàng số theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.b) Để viết các số, ta chỉ việc viết số từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.c) Để xác định số chẵn hay số lẻ, chỉ cần xem chữ số ở hàng đơn vị. Nếu chữ số ở hàng đơn vị là 0, 2, 4, 6, 8 thì số đó là số chẵn, còn nếu chữ số ở hàng đơn vị là 1, 3, 5, 7, 9 thì số đó là số lẻ.d) Để viết số thành tổng theo các hàng, chúng ta cần phân tích số thành tổng của các hàng số từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.Câu trả lời:a) Số 38 504 đọc là: Ba mươi tám nghìn năm trăm linh tư.Số 2 021 đọc là: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt.Số 100 000 đọc là: Một trăm nghìn.b) Viết số:Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy: 40 007Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm: 3 625c) Số 20 687 là số lẻ.d) Số 96 034 thành tổng theo các hàng: 96 034 = 90 000 + 6 000 + 30 + 4
Câu hỏi liên quan:
- Giải bài tập 2 trang 67 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTa) 9 251 + 24 078b) 17 262 - 5 637c)...
- Giải bài tập 3 trang 68 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTQuan sát giá tiền bút và vở ở hình...
- Giải bài tập 4 trang 68 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST$m^{2}$ , $dm^{2}$ hay $cm^{2}$?a)...
- Giải bài tập 5 trang 68 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐọc bài toán trong sách giáo khoa...
- Giải bài tập 6 trang 69 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTQuan sát biểu đồ và đọc thông tin...
- Giải bài tập 7 trang 69 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Một gia đình có 5 người, trung...
- Hoạt động thực tếTrao đổi với người thân: Hằng ngày, ở gia đình em, những chi tiêu nào có thể...
b) Viết các số là: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy: 40 007. Ba nghìn sáu trăm hai mươn lăm: 3 625.
a) Các số đọc là: 38 504: Ba mươi tám nghìn năm trăm linh bốn. 2 021: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt. 100 000: Một trăm nghìn.
d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng: 90 000 + 6 000 + 30 + 4 = 96 034.
c) Số chẵn hay số lẻ? Số 20 687 là số lẻ.
b) Viết các số là: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy: 40 007. Ba nghìn sáu trăm hai mươn lăm: 3 625.