Giải bài 3 trang 43 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiTính bằng cách thuận tiệna) 3...
Câu hỏi:
Giải bài 3 trang 43 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trời
Tính bằng cách thuận tiện
a) 3 kg + 30 kg + 270 kg
b) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km
c) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Phương
Phương pháp giải:a) 3 kg + 30 kg + 270 kg = 3 kg + (30 kg + 270 kg) = 3 kg + 300 kg = 303 kgb) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km = (32 km + 68 km) + (320 km + 680 km) = 100 km + 1,000 km = 1,100 kmc) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l = (2500 l + 2500 l) + (2900 l + 2100 l) = 5,000 l + 5,000 l = 10,000 lVậy:a) 303 kgb) 1,100 kmc) 10,000 l
Câu hỏi liên quan:
- Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong sách giáo khoa (SGK), em hãy đặt phép tính phù hợp với câu...
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.Tính chất giao hoán của phép cộng45 + 47........ 47 + 458154 +...
- Giải bài 1 trang 42 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiSố?a) 75 + 318 = 318 + ……….b)...
- Giải bài 2 trang 42 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trời Tính bằng cách thuận tiệna)...
- Giải bài 1 trang 42 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trời>,<,=a) 2022 + 1975 ……...
- Giải bài 2 trang 42 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiViết số hoặc chữ thích hợp vào...
- HOẠT ĐỘNG THỰC TẾSố?Tổng số tiền bà đi chợ là ..... đồng.
a) 3 kg + 30 kg + 270 kg = 303 kg, b) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km = 1100 km, c) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l = 10000 l
a) 3 kg + 30 kg + 270 kg = 303 kg, b) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km = 1100 km, c) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l = 10000 l
a) 3 kg + 30 kg + 270 kg = 303 kg, b) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km = 1100 km, c) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l = 10000 l
c) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l = 10000 l
b) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km = 1100 km