Câu hỏi 5.Nêu ưu nhược điểm của phương pháp nhân giống bằng sinh sản hữu tính và sinh sản vô...

Câu hỏi:

Câu hỏi 5. Nêu ưu nhược điểm của phương pháp nhân giống bằng sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính trong trồng trot.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Linh
Cách làm:
1. Xác định ưu và nhược điểm của phương pháp nhân giống bằng sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính.
2. Phân tích ưu và nhược điểm đó trong ngữ cảnh của trồng trọt.
3. Viết câu trả lời dựa trên phân tích đã thực hiện.

Câu trả lời:
Phương pháp nhân giống bằng sinh sản hữu tính trong trồng trọt có ưu điểm là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền, giúp động vật thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi. Tuy nhiên, phương pháp này cũng có nhược điểm trong trường hợp mật độ quần thể thấp vì không thích hợp để tạo ra số lượng lớn con cháu.

Trái lại, phương pháp nhân giống bằng sinh sản vô tính trong trồng trọt giúp tạo ra các cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. Tuy nhiên, nhược điểm của phương pháp này là tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền, dẫn đến rủi ro khi điều kiện sống thay đổi.
Bình luận (5)

Tú Phạm Văn

Phương pháp sinh sản hữu tính không thể áp dụng trên tất cả các loại cây, đôi khi cần kết hợp với sinh sản vô tính để đảm bảo sự đa dạng gen của cây trồng.

Trả lời.

Phương Anh

Sinh sản hữu tính cũng có thể dẫn đến sự giảm đa dạng gen, khiến cho các giống cây trở nên dễ bị tấn công bởi các dịch bệnh mới.

Trả lời.

hieu nguyen minh

Nhược điểm của sinh sản hữu tính là quá trình nhân giống đòi hỏi sự chăm sóc kỹ lưỡng, tốn kém về thời gian và công sức.

Trả lời.

Duy Thẳng 9a8_18_Trần

Sinh sản hữu tính giúp phát triển các giống cây mới có khả năng thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường, địa hình khác nhau.

Trả lời.

Nhung Mai

Sinh sản hữu tính giúp tạo ra các cây mới có khả năng chống lại các loại sâu bệnh, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.11284 sec| 2189.445 kb