Câu hỏi 2:Quan sát máy ép quay tay Hình 8.7 và cho biết:- Tỉ số truyền của bộ bánh răng này...

Câu hỏi:

Câu hỏi 2: Quan sát máy ép quay tay Hình 8.7 và cho biết:

- Tỉ số truyền của bộ bánh răng này lớn hơn hay nhỏ hơn 1? Vì sao?

- Vì sao không dùng bộ truyền xích cho trường hợp này?

  Tỉ số truyền của bộ bánh răng này lớn hơn hay nhỏ hơn 1? Vì sao? Vì sao không dùng bộ truyền xích cho trường hợp này?

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Giang
Cách làm:

Để tìm tỉ số truyền của bộ bánh răng, ta cần bước đầu tiên là đếm số răng của từng bánh răng. Sau đó áp dụng công thức tỉ số truyền i = Z2/Z1, với Z2 là số răng của bánh răng dẫn và Z1 là số răng của bánh răng bị dẫn. Nếu i > 1, tức là tỉ số truyền lớn hơn 1, ngược lại nếu i < 1 thì tỉ số truyền nhỏ hơn 1.

Trả lời câu hỏi:

- Tỉ số truyền của bộ bánh răng này lớn hơn 1 vì bánh răng dẫn có số răng nhỏ hơn bánh răng bị dẫn (Z2 > Z1) => i = Z2/Z1 > 1.
- Không dùng bộ truyền xích cho trường hợp này vì máy ép quay tay cần có khả năng truyền lực lớn trong khi bộ truyền xích chỉ cho công suất nhỏ và trung bình.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (5)

LT.23 - Trần Nguyễn Phương Nhi

Hệ thống bánh răng còn đem lại hiệu suất cao hơn và ít tiếng ồn hơn so với hệ thống truyền xích, giúp gia tăng độ tin cậy và ổn định cho máy ép quay tay.

Trả lời.

Lộc Đỗ Thành

Không sử dụng bộ truyền xích vì trong trường hợp này, việc điều chỉnh tỉ số truyền bằng cách thay đổi kích thước của các bánh răng là phương pháp linh hoạt và dễ dàng hơn so với việc điều chỉnh xích.

Trả lời.

Dương Thuỳ Dương

Bộ bánh răng được sử dụng vì tỉ số truyền có thể được thay đổi thông qua việc thay đổi kích thước của bánh răng, từ đó thay đổi lực ép và tốc độ của máy ép.

Trả lời.

Tài Phạm Tuấn

Tỉ số truyền của bộ bánh răng này lớn hơn 1. Điều này có thể được nhận biết dựa trên số răng của bánh răng lớn so với bánh răng nhỏ.

Trả lời.

Phú Nguyễn Thành

Với máy ép quay tay, việc sử dụng bộ bánh răng giúp tăng khả năng truyền lực và giảm mức độ hao mòn trong quá trình sử dụng.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.09902 sec| 2194.586 kb