Câu 6.2 Khối lượng CuSO4 có trong 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M làA. 80 gam. ...
Câu hỏi:
Câu 6.2 Khối lượng CuSO4 có trong 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M là
A. 80 gam. B. 160 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Đức
Cách làm:Bước 1: Chuyển đổi đơn vị từ ml sang lít: 100 ml = 0,1 lítBước 2: Tính số mol CuSO4 trong dung dịch: $n_{CuSO_{4}} = C_{M}.V = 0,5 mol/l . 0,1 l = 0,05 mol$Bước 3: Tính khối lượng CuSO4 trong dung dịch: $m_{CuSO_{4}} = n_{CuSO_{4}} . M_{CuSO_{4}} = 0,05 mol . 160 gam/mol = 8 gamVậy, đáp án đúng là D) 8 gam.
Câu hỏi liên quan:
- Câu 6.1 Ở 25 °C, 250 gam nước có thể hoà tan tối đa 80 gam KNO3. Độ tan của KNO3 ở25 °CA. 32...
- Câu 6.3 Rót 300 ml nước vào bình có chứa sẵn 200 ml sodium chloride 0,50 M và lắc đều, thu được...
- Câu 6.4 Đồ thị sau cho biết ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của ba chất khác nhau trong nước.Nhận...
- Câu 6.5 Sử dụng từ ngữ thích hợp cho sẵn để điền vào chỗ ..... Mỗi từ ngữ có thể sử dụng một lần,...
- Câu 6.6 Đọc thông tin và lựa chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ … trong các câu sau:Cách pha chế 5...
- Câu 6.7 Để kiểm tra độ tan của một chất rắn chưa biết, một nhóm học sinh cho chất rắn đó vào 200 ml...
- Câu 6.8 Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn bão hoà ở nhiệt độ phòng thí nghiệm...
- Câu 6.9 Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid biết 250 ml dung dịch chứa 9,8 gam H2SO4.
- Câu 6.10 Cần cho thêm bao nhiêu gam NaOH vào 120 gam dung dịch NaOH 20% để thu được dung dịch có...
- Câu 6.11 25 ml sodium hydroxide 0,20 M phản ứng vừa đủ với 10 ml hydrochloric acid theo phương...
- Câu 6.12 Quan sát dụng cụ chứa dung dịch hydrochloric acid 0,01 M (hình 6.1).Hình 6.1a) Cho biết...
- Câu 6.13 Từ dung dịch NaCl 1 M, hãy trình bày cách pha chế 250 ml dung dịch NaCl 0,2 M.
Vậy khối lượng CuSO4 có trong 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M là: 0,05 x 159,5 = 7,975 gam. Vì vậy, đáp án đúng là D. 8 gam.
Nồng độ CuSO4 0,5 M có nghĩa là trong 1 lít dung dịch có 0,5 mol CuSO4. Nên trong 100 ml (0,1 l) có 0,05 mol CuSO4.
Khối lượng phân tử CuSO4 = 63,5 (Cu) + 32 (S) + 4 x 16 (O) = 159,5 gam/mol.
Để tính khối lượng CuSO4 có trong 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M, ta sử dụng công thức: Khối lượng = nồng độ x thể tích x khối lượng phân tử.