Câu 42.3. Hai quần thể chuột (A và B) sống ở hai ruộng lúa có diện tích khác nhau (Hình 42.1). Hãy...

Câu hỏi:

Câu 42.3. Hai quần thể chuột (A và B) sống ở hai ruộng lúa có diện tích khác nhau (Hình 42.1). Hãy so sánh một số đặc trưng giữa quần thể A và B bằng cách xác định dấu “<" hoặc ">“thay cho các chữ số (1), (2), (3) trong bảng sau:

“thay cho các chữ số (1), (2), (3) trong bảng sau:" width="485" height="236">

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Giang
Để so sánh một số đặc trưng giữa hai quần thể chuột A và B, ta cần xác định các đặc trưng cần so sánh và tìm ra mối quan hệ giữa chúng. Trong trường hợp này, ta cần so sánh không gian phân bố, kích thước quần thể và mật độ cá thể giữa hai quần thể A và B.

1. So sánh không gian phân bố: Ta xác định không gian phân bố chuột A và B thông qua diện tích của ruộng lúa mà chúng sống. Nếu diện tích ruộng lúa của quần thể A lớn hơn diện tích của quần thể B, ta sẽ có kết quả “A > B” vì chuột A có không gian phân bố rộng hơn.

2. So sánh kích thước quần thể: Kích thước quần thể được xác định bằng số lượng cá thể trong mỗi quần thể. Nếu quần thể A có số lượng cá thể nhiều hơn quần thể B, ta sẽ có kết quả “A > B” vì quần thể A có kích thước lớn hơn.

3. So sánh mật độ cá thể: Mật độ cá thể được tính bằng tổng số cá thể chia cho diện tích không gian phân bố. Nếu quần thể A có mật độ cá thể cao hơn quần thể B, ta sẽ có kết quả “A > B” vì quần thể A có mật độ cá thể dày đặc hơn.

Như vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là:
- Không gian phân bố: A > B (quần thể A có không gian phân bố rộng hơn)
- Kích thước quần thể: A > B (quần thể A có kích thước lớn hơn)
- Mật độ cá thể: A > B (quần thể A có mật độ cá thể cao hơn).
Bình luận (3)

Khe Vu

Quần thể chuột A có thể có tỷ lệ sinh sản cao hơn hoặc ít hơn so với quần thể chuột B.

Trả lời.

Nguyễn Thùy Trang

Số lượng chuột trong quần thể A có thể lớn hơn hoặc bằng số lượng chuột trong quần thể B.

Trả lời.

Minh Huyen

Quần thể chuột A sống ở ruộng lúa có diện tích lớn hơn so với quần thể chuột B.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.14317 sec| 2215.102 kb