Câu 3.4 : Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của những lượng chất sau:a) 0,15 mol Fe.b) 1,12 mol...
Câu hỏi:
Câu 3.4 : Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của những lượng chất sau:
a) 0,15 mol Fe.
b) 1,12 mol SO2.
c) Hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,2 mol đường (C12H22O11).
d) Dung dịch có 1 mol C2H5OH và 2 mol nước (H2O).
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hạnh
a) Cách làm:- Tính khối lượng sắt (Fe):Mặt khác, khối lượng mol phân tử sắt (Fe) là 56 (g/mol)Ta có: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 (g)b) Cách làm:- Tính khối lượng mol phân tử SO2: 32 + 16 x 2 = 64 (g/mol)Khối lượng SO2 là: mSO2 = 1,12 x 64 = 71,68 (g)c) Cách làm:- Tính khối lượng mol phân tử NaCl: 23 + 35,5 = 58,5 (g/mol)Khối lượng NaCl là: mNaCl = 0,1 x 58,5 = 5,85 (g)- Tính khối lượng mol phân tử đường (C12H22O11): 12 x 12 + 1 x 22 + 16 x 11 = 342 (g/mol)Khối lượng đường là: mđường = 0,2 x 342 = 68,4 (g)Khối lượng hỗn hợp: 5,85 + 68,4 = 74,25 (g)d) Cách làm:- Tính khối lượng mol phân tử C2H5OH: 2 x 12 + 6 + 16 = 46 (g/mol)Khối lượng C2H5OH là: mC2H5OH = 46 (g)- Tính khối lượng mol phân tử nước (H2O): 2 x 1 + 16 = 18 (g/mol)Khối lượng nước là: mnước = 2 x 18 = 36 (g)Khối lượng dung dịch là: 46 + 36 = 82 (g)Câu trả lời:a) Khối lượng sắt là: 8,4 gb) Khối lượng SO2 là: 71,68 gc) Khối lượng hỗn hợp là: 74,25 gd) Khối lượng dung dịch là: 82 g
Câu hỏi liên quan:
- Câu3.1: Tính số mol nguyên tử hoặc mol phân tử trong những lượng chất sau:a)8,428.1...
- Câu 3.2: Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:a) 0,1 mol nguyên tử O.b) 1...
- Câu 3.3: Tính khối lượng của 1 mola) nguyên tử hydrogen (H).b) nguyên tử chlorine (Cl).c) phân tử...
- Câu 3.5 : Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất?16 gam O28 gam SO2.16 gam CuSO4.32 gam...
- Câu 3.6: Hãy tính:a) Số mol nguyên tử Cl có trong 36,5 gam hydrochloric acid (HCl).b) Số mol nguyên...
- Câu 3.7: Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau:a) 1,5 mol khí CH4.b) 42 gam khí...
- Câu 3.8 : Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau:a) Hỗn hợp gồm 1 mol CO2và 1 mol...
- Câu 3.9: Ở điều kiện 25 °C, 1 bar, một quả bóng cao su chứa đầy khí carbon dioxide (CO2) có thể...
- Câu 3.10: Tính tỉ khối đối với không khí của các khí sau: HCl, NH3, C2H6, H2S, NO, NO2.
- Câu 3.11 : Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?a) Trong 0,12 mol phân tử Cl2 có 0,06...
- Câu3.12 : Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, có 4 quả bóng giống hệt nhau, chứa lần lượt...
- Câu 3.13 : Bơm đầy một loại khí vào quả bóng, thấy quả bóng bị đẩy bay lên. Hỏi trong quả bóng có...
- Câu 3.14* : Tính khối lượng mol trung bình của các hỗn hợp khí sau đây:a) Hỗn hợp gồm H2 và Cl2 có...
- Câu 3.15 : Trong các hỗn hợp khí ở câu 3.14, hỗn hợp nào nặng hơn không khí, hỗn hợp nào nhẹ hơn...
- Câu 3.16 : Trong phòng thí nghiệm có các dụng cụ và hoá chất sau: ống đong (giới hạn đo là 100 mL,...
- Câu 3.17 : Tính khối lượng không khí có trong một lớp học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m,...
- Câu 3.18:a) Có hai hỗn hợp khí như sau:(1) Hỗn hợp CO và C2H6 có tỉ lệ 1 : 2 về số mol.(2)...
- Câu 3.19 : Làm bay hơi hoàn toàn m gam ethanol (C2H5OH), thấy thể tích thu được đúng bằng thể tích...
d) Khối lượng của dung dịch C2H5OH và H2O = (1 mol C2H5OH x 46.07 g/mol) + (2 mol H2O x 18.02 g/mol) = 46.07 g + 36.04 g = 82.11 g
c) Khối lượng của hỗn hợp NaCl và đường = (0,1 mol NaCl x 58.44 g/mol) + (0,2 mol đường x 342.3 g/mol) = 5.844 g + 68.46 g = 74.304 g
b) Khối lượng của 1,12 mol SO2 = 1,12 mol x (64.06 g/mol) = 71.7472 g
a) Khối lượng của 0,15 mol Fe = 0,15 mol x (56.84 g/mol) = 8.526 g