Câu 2. Vị ngữ của mỗi câu tìm được ở bài tập 1 cho biết điều gì về đối tượng nêu ở chủ ngữ? Đánh...
Câu hỏi:
Câu 2. Vị ngữ của mỗi câu tìm được ở bài tập 1 cho biết điều gì về đối tượng nêu ở chủ ngữ? Đánh dấu √ vào ô trong bảng dưới đây:
Chức năng của vị ngữ | Câu a | Câu b | Câu c | Câu d |
Nêu đặc điểm của đối tượng được nói ở chủ ngữ. | ||||
Nêu hoạt động, trạng thái của đối tượng được nói ở chủ ngữ. | ||||
Giới thiệu về đối tượng được nói ở chủ ngữ. |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hưng
Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định yêu cầu.2. Đọc lại bài tập 1 để tìm các câu và vị ngữ tương ứng.3. Xác định điều gì về đối tượng nêu ở chủ ngữ mà vị ngữ của mỗi câu cho biết.4. Đánh dấu √ vào ô tương ứng trong bảng.Câu trả lời:Câu a: Vị ngữ nêu đặc điểm của đối tượng được nêu ở chủ ngữ.Câu b: Vị ngữ nêu hoạt động, trạng thái của đối tượng được nêu ở chủ ngữ.Câu c: Vị ngữ giới thiệu về đối tượng được nêu ở chủ ngữ.Câu d: Vị ngữ nêu hoạt động, trạng thái của đối tượng được nêu ở chủ ngữ.
Câu hỏi liên quan:
- LUYỆN TỪ VÀ CÂUCâu 1. Gạch dưới vị ngữ của mỗi câu dưới đây:a. Cầu Thê Húc đỏ thắm dưới ánh...
- Câu 3. Điền vị ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu trong đoạn văn dưới đây:(đỏ...
- Câu 4. Viết 2-3 câu về nội dung tranh. Gạch dưới vị ngữ của mỗi câu.
- Câu 5. Dựa vào kết quả bài tập 4, đặt câu hỏi cho vị ngữ của mỗi câu.
- VIẾTCâu 1. Đọc văn bản ở bài tập 1 (SHS tiếng việt lớp 4, tập hai, trang 33-34) và trả lời câu...
- Câu 2. Theo em, cần ghi nhớ những điều gì khi viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm?
- VẬN DỤNGĐề bài: Ghi lại cách sử dụng một đồ gia dụng mà em đã trao đổi với người thân.
Chức năng của vị ngữ là miêu tả về đối tượng được nói ở chủ ngữ.
Chức năng của vị ngữ là giới thiệu về đối tượng được nói ở chủ ngữ.
Chức năng của vị ngữ là nêu hoạt động, trạng thái của đối tượng được nói ở chủ ngữ.
Chức năng của vị ngữ là nêu đặc điểm của đối tượng được nói ở chủ ngữ.