Câu 2: Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ dưới đây rồi điền vào chỗ trốngThuần hậu, hiền hoà,...
Câu hỏi:
Câu 2: Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ dưới đây rồi điền vào chỗ trống
Thuần hậu, hiền hoà, ấm no, yên vui
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hưng
Cách làm:- Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ "Thuần hậu", "hiền hoà", "ấm no", "yên vui".- Điền nghĩa của từ vào chỗ trống tương ứng.Câu trả lời:Thuần hậu: Tính nết thật thà và hiền hậuHiền hoà: Hiền lành và ôn hòaẤm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặcYên vui: Yên ổn và vui vẻ
Câu hỏi liên quan:
- Phần luyện từ và câuCâu 1: Dựa vào mục 4 của “Hướng dẫn sử dụng từ điển” (sách giáo khoa (SGK)...
- Câu 3: Viết câu với 1 -2 từ mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập 2
- Phần viếtCâu 1: Chọn một trong hai trường hợp dưới đây để viết giấy mời:a. Mời bạn đến dự sinh...
- Vận dụngViết 2 - 3 thông tin và đặc điểm nổi bật của trống đồng Đông Sơn
Yên vui: yên bình, vui vẻ
Ấm no: ấm áp, no nê
Hiền hoà: ôn hòa, nhân từ
Hậu: tốt bụi, dễ thương
Thuần: nguyên thủy, không có tạp chất