Câu 2: Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ dưới đây rồi điền vào chỗ trốngThuần hậu, hiền hoà,...

Câu hỏi:

Câu 2: Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ dưới đây rồi điền vào chỗ trống

Thuần hậu, hiền hoà, ấm no, yên vui

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hưng
Cách làm:
- Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ "Thuần hậu", "hiền hoà", "ấm no", "yên vui".
- Điền nghĩa của từ vào chỗ trống tương ứng.

Câu trả lời:
Thuần hậu: Tính nết thật thà và hiền hậu
Hiền hoà: Hiền lành và ôn hòa
Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc
Yên vui: Yên ổn và vui vẻ
Bình luận (5)

Luyến Nguyễn

Yên vui: yên bình, vui vẻ

Trả lời.

Trang Ngọc

Ấm no: ấm áp, no nê

Trả lời.

Thương Minh

Hiền hoà: ôn hòa, nhân từ

Trả lời.

Thu Thủy Hoàng Thị

Hậu: tốt bụi, dễ thương

Trả lời.

Phương Nguyễn

Thuần: nguyên thủy, không có tạp chất

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.13203 sec| 2192.711 kb