Câu 2. Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.cao ngấtcheo...

Câu hỏi:

Câu 2. Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.

cao ngất

 

cheo leo

 

hoang vu

 
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hưng
Cách làm:

Bước 1: Đọc lại câu hỏi và xác định từ cần tìm nghĩa.
Bước 2: Sử dụng từ điển hoặc kiến thức cá nhân để tìm nghĩa của từ đó.
Bước 3: Viết nghĩa của từ vào bảng.

Câu trả lời:

1. Cao ngất: Cao vút, tưởng chừng như quá tầm mắt.
2. Cheo leo: Cao và dốc, không có chỗ bấm víu, gây cảm giác rợn người, dễ làm người ta rơi ngã.
3. Hoang vu: Ở trạng thái hoang vắng, chưa có sự tác động của con người.

(Note: Viết câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn với ví dụ hoặc mô tả thêm để giúp học sinh hiểu rõ hơn về nghĩa của từ.)
Bình luận (5)

Daodinhhoa

Viết một từ có nghĩa tương đồng với từ cao ngất: Từ có nghĩa tương đồng với cao ngất là cao chót vót.

Trả lời.

Trang Thùy

Dùng các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu trong câu: Đứng dưới chân núi cao ngất, tôi bắt đầu leo dốc theo con đường cheo leo và cuối cùng đến được địa hình hoang vu.

Trả lời.

Phớ Hoàng thị

Câu 2 cần tìm nghĩa của các từ nào: Nghĩa của các từ cần tìm là cao ngất, cheo leo, hoang vu.

Trả lời.

Thi ha Tran

Tìm nghĩa của từ hoang vu và viết vào bảng: Hoang vu có nghĩa là mênh mông, vắng vẻ, không có người hoặc sinh vật nào.

Trả lời.

phamm changg

Tìm nghĩa của từ cheo leo và viết vào bảng: Cheo leo có nghĩa là leo lên cao hoặc lênh đênh trên một địa hình đứng***.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.05939 sec| 2298.18 kb