Câu 10. Dựa vào bảng số liệu sau:Nhóm đấtĐất fe-ra-litĐất phù saĐất mùn núi caoTỉ lệ (%)652411a. Vẽ...

Câu hỏi:

Câu 10. Dựa vào bảng số liệu sau:

Nhóm đất

Đất fe-ra-lit

Đất phù sa

Đất mùn núi cao

Tỉ lệ (%)

65

24

11

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các nhóm đất chính ở Việt Nam năm 2020.
b. Nhóm đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? Tại sao?

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Đạt
Phương pháp giải:

a. Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các nhóm đất chính ở Việt Nam năm 2020, ta cần tính tỉ lệ diện tích của mỗi nhóm đất so với tổng diện tích đất ở Việt Nam sau đó vẽ biểu đồ tròn (pie chart) để thể hiện phân phối diện tích này.

b. Để xác định nhóm đất chiếm tỉ lệ lớn nhất, ta cần so sánh tỉ lệ diện tích của các nhóm đất và chọn nhóm đất có tỉ lệ lớn nhất.

Câu trả lời:

Nhóm đất fe-ra-lit chiếm tỉ lệ (diện tích) lớn nhất. Do vị trí địa lí nước ta nằm ở khu vực nhiệt đới ẩm, địa hình chủ yếu là đồi núi thấp nên quá trình hình thành đất fe-ra-lit diễn ra nhanh. Đất fe-ra-lit thường rất phong phú chất dinh dưỡng và độ phì nhiêu cao, phù hợp cho việc trồng cây trồng ngưng, chăn nuôi động vật, và là nguồn tài nguyên quý giá cho nền kinh tế đất nước.
Bình luận (5)

Ma Ma

b. Nhóm đất phù sa chiếm tỉ lệ lớn nhất vì tỉ lệ của nó cao hơn so với hai nhóm đất còn lại, là 24% và 11%.

Trả lời.

Vỹ Lương

a. Để vẽ biểu đồ, ta có thể chia vòng tròn thành 3 phần tỷ lệ 6.5:2.4:1.1 để thể hiện diện tích các nhóm đất chính ở Việt Nam năm 2020.

Trả lời.

nguyễn thị giàu

b. Nhóm đất phù sa chiếm tỉ lệ lớn nhất do đất phù sa có diện tích lớn nhất so với các nhóm đất khác, ứng với 65% diện tích tổng.

Trả lời.

Diệu Đoan

a. Để vẽ biểu đồ, ta chia vòng tròn thành 3 phần tỷ lệ với diện tích tương ứng của từng nhóm đất: 65% cho đất phù sa, 24% cho đất fe-ra-lit và 11% cho đất mùn núi cao.

Trả lời.

Lanh Thị Thế

b. Nhóm đất phù sa chiếm tỉ lệ lớn nhất vì tỉ lệ của nó chiếm 65%, cao hơn so với nhóm đất fe-ra-lit (24%) và nhóm đất mùn núi cao (11%).

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.11877 sec| 2217.727 kb