Câu 1:Theo em, những từ ngữ nào dưới đây chỉ tài nguyên thiên nhiên?a. Đất trồng ...
Câu hỏi:
Câu 1: Theo em, những từ ngữ nào dưới đây chỉ tài nguyên thiên nhiên?
a. Đất trồng b. Rừng
c. Đất ven biển d. Cát
đ. Mỏ than e. Mỏ dầu
g. Gió h. Ánh sáng mặt trời
i. Vườn cà phê k. Nhà máy xi măng
l. Hồ nước tự nhiên m. Thác nước
n. Túi nước ngầm
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Dung
Cách làm:- Đọc từng từ ngữ trong danh sách.- Xác định xem từ ngữ đó có phải là tài nguyên thiên nhiên hay không.- Đánh dấu từ ngữ đó vào danh sách câu trả lời.Câu trả lời:Những từ ngữ chỉ tài nguyên thiên nhiên là:a. Đất trồngb. Rừngc. Đất ven biểnd. Cáte. Mỏ thanf. Mỏ dầug. Gióh. Ánh sáng mặt trờii. Hồ nước tự nhiênj. Thác nướck. Túi nước ngầm
Câu hỏi liên quan:
- Câu 2:Em hãy tìm hiểu và giới thiệu một tài nguyên thiên nhiên của nước ta
- Câu 3:Em tán thành hay không tán thành với những ý kiến dưới đây?a. Tài nguyên thiên nhiên...
- Câu 4:Những việc làm nào dưới đây là bảo vệ tài nguyên thiên?a. Không khai thác nước ngầm bữa...
- Câu 5:Em hãy cùng các bạn thảo luận tìm một vài biện pháp sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên...
Ví dụ về tài nguyên thiên nhiên như Rừng cung cấp không khí trong lành, cung cấp lâm sản và động vật cho sinh viên; Hồ nước tự nhiên giữ nước trọng trên mặt đất, cung cấp nước cho cây cỏ và động vật sinh sống.
Những từ ngữ như Đất trồng, Mỏ than, Mỏ dầu, Vườn cà phê, Nhà máy xi măng không thuộc tài nguyên thiên nhiên mà là tài nguyên được con người tạo ra hoặc sử dụng để sản xuất.
Các từ ngữ chỉ tài nguyên thiên nhiên trong danh sách trên là: Rừng, Đất ven biển, Cát, Gió, Ánh sáng mặt trời, Hồ nước tự nhiên, Thác nước, Túi nước ngầm.