Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 tập 1 cánh diều
CHỦ ĐIỂM 1: CHÂN DUNG CỦA EM
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 1: Bài đọc 1 - Tuổi ngựa
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 1: Bài đọc 2 - Cái răng khểnh
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 1: Luyện từ và câu - Danh từ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 1: Bài đọc 3 - Vệt phấn trên mặt đất
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 1: Bài đọc 4 - Những vết đinh
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 1: Luyện từ và câu - Dấu gạch ngang
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 1: Tự đánh giá - Chiếc lá
CHỦ ĐIỂM 2: CHĂM HỌC, CHĂM LÀM
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 2: Bài đọc 1 - Văn hay chữ tốt
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 2: Bài đọc 2 - Lên rẫy
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 2: Luyện từ và câu - Danh từ chung, danh từ riêng
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 2: Bài đọc 3 - Cô giáo nhỏ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 2: Bài văn tả cảnh
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 2: Luyện từ và câu - Luyện tập về danh từ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 2: Tự đánh giá - Đồng cỏ nở hoa
CHỦ ĐỀ 3: NHƯ MĂNG MỌC THẲNG
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 3: Chia sẻ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 3: Bài đọc 1 - Cau
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 3: Bài đọc 4 - Một người chính trực
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 3: Luyện từ và câu - Nhân hóa
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 3: Bài đọc 4 - Những hạt thóc giống
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 3: Bài đọc 5 - Những chú bé giàu trí tưởng tượng
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 3: Luyện tập về nhân hóa
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 3: Tự đánh giá - Cây tre Việt Nam
CHỦ ĐIỂM 4: KHO BÁU CỦA EM
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 4 Chia sẻ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 4: Bài đọc 1 - Những thư viện đặc biệt
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 4: Bài đọc 2 - Những trang sách tuổi thơ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 4: Luyện từ và câu - Dấu ngoặc kép
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 4: Bài đọc 3 - Người thu gió
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 4: Bài đọc 4 - Mỗi lần cầm sách giáo khoa
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 4: Mở rộng vốn từ - Sách và thư viện
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 4: Bài đọc 5 - Mẹ con cùng học
CHỦ ĐỂM 5: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 5: Ôn tập giữa kì I - Tiết 1
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 5: Ôn tập giữa kì I - Tiết 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 5: Ôn tập giữa kì I - Tiết 3
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 5: Ôn tập giữa kì I - Tiết 6
CHỦ ĐIỂM 6: ƯỚC MƠ CỦA EM
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 6: Bài đọc 1 - Ở vương quốc Tương lai Công xưởng xanh
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 6: Bài đọc 2 - Ở vương quốc Tương lai Công xưởng xanh (tiếp theo) Khu vườn kì diệu
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 6: Luyện từ và câu: Động từ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 6: Bài đọc 3 - Nếu chúng mình có phép lạ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 6: Bài đọc 4 - Theo đuổi ước mơ
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 6: Luyện từ và câu - Luyện tập về động từ
CHỦ ĐỀ 7. HỌ HÀNG, LÀNG XÓM
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 7: Họ hàng, làng xóm (Bài đọc 1: Người cô của bé Hương)
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 7: Họ hàng, làng xóm (Bài đọc 2: Kỉ niệm xưa)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 7: Họ hàng, làng xóm (Luyện từ và câu: Tính từ)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 7: Họ hàng, làng xóm (Bài đọc 3: Mảnh sân chung)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 7: Họ hàng, làng xóm (Bài đọc 4: Anh đom đóm)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 7: Họ hàng, làng xóm (Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 7: Họ hàng, làng xóm (Tự đánh giá: Trời mưa)
CHỦ ĐỀ 8. NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 8: Người ta là hoa đất (Bài đọc 1: Ông Yết Kiêu)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 8: Người ta là hoa đất (Bài đọc 2: Nhà bác học của đồng ruộng)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 8: Người ta là hoa đất (Luyện từ và câu: Câu chủ đề của đoạn văn)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 8: Người ta là hoa đất (Bài đọc 3: Ba nàng công chúa)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 8: Người ta là hoa đất (Bài đọc 4: Tôn vinh sáng tạo)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 8: Người ta là hoa đất (Luyện từ và câu: Luyện tập câu chủ đề của đoạn văn)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 8: Người ta là hoa đất (Tự đánh giá: Nữ tiến sĩ đầu tiên)
CHỦ ĐỀ 9. TÀI SẢN VÔ GIÁ
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 9: Tài sản vô giá (Bài đọc 1: Đón Thần Mặt Trời)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 9: Tài sản vô giá (Bài đọc 2: Để học tập tốt)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 9: Tài sản vô giá (Luyện từ và câu: Chủ ngữ)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 9: Tài sản vô giá (Bài đọc 3: Chọn đường)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 9: Tài sản vô giá (Bài đọc 4: Buổi sáng đi học)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 9: Tài sản vô giá (Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ)
- Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng việt lớp 4 cánh diều bài 9: Tài sản vô giá (Tự đánh giá: Nghìn thang thuốc bổ)
CHỦ ĐỀ 10. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
Câu 1.a) Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những động từ nào? Gạch dưới những động từ...
Câu hỏi:
Câu 1.
a) Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những động từ nào? Gạch dưới những động từ đó.
- Tin-tin: Cậu đang làm gì với đôi cánh xanh ấy?
Em bé thứ nhất: Mình sẽ dùng nó vào việc sáng chế trên Trái Đất.
- Những tính toán của Ca-tơ-rin thật sự hoàn hảo, đã góp phần đưa các phi hành gia lên Mặt Trăng rồi quay trở lại Trái Đất an toàn.
b) Các từ in đậm nói trên bổ sung ý nghĩa gì cho động từ? Đánh dấu √ vào ◻ trước các ý em thích:
◻ Thời gian diễn ra hoạt động, trạng thái.
◻ Đặc điểm của hoạt động, trạng thái.
◻ Mức độ của hoạt động, trạng thái.
◻ Sự vật có hoạt động, trạng thái.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Việt
Cách làm:1. Đọc kỹ đoạn văn và xác định các từ in đậm.2. Xác định động từ mà các từ in đậm bổ sung ý nghĩa.3. Đọc kỹ các phương án trả lời và chọn câu trả lời đúng.Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:a) - Từ đang bổ sung ý nghĩa trạng thái cho động từ làm.- Từ sẽ bổ sung ý nghĩa trạng thái cho động từ dùng.b) Từ đã bổ sung ý nghĩa cho động từ đưa.Hy vọng bạn sẽ tự tin và thành công khi làm bài tập này!
Câu hỏi liên quan:
Trong đoạn văn trích trên, các từ in đậm bổ sung ý nghĩa về cách thức hoặc mục đích của các động từ liên quan đến các hoạt động, trạng thái được mô tả. Chúng giúp người đọc hiểu rõ hơn về cách các hoạt động được thực hiện và mục đích cuối cùng của chúng.
Các từ in đậm nói trên bổ sung ý nghĩa về 'Đặc điểm của hoạt động, trạng thái'. Đánh dấu √ vào ◻ trước các ý em thích: ☑ Thời gian diễn ra hoạt động, trạng thái. ☐ Đặc điểm của hoạt động, trạng thái. ☐ Mức độ của hoạt động, trạng thái. ☐ Sự vật có hoạt động, trạng thái.
Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những động từ 'làm', 'dùng', 'góp phần', 'đưa', 'quay trở lại'. Gạch dưới những động từ này.