Bàitập 2 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 Chân trời: Số?a,m = ......

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 69 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 Chân trời: Số?

a,  m = ... dm

    m = ... cm

    km = ... m

b,  yến = ... kg

     tạ = ... kg

    kg = ... g

c,  giờ = ... phút

     phút = ... giây

     thế kỉ = ... năm

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Phương
Để giải bài này, chúng ta cần biết các đơn vị chuyển đổi và tỷ lệ chuyển đổi giữa các đơn vị đó. Trong bài toán này, chúng ta sẽ sử dụng các tỷ lệ chuyển đổi sau:

- 1m = 10dm
- 1m = 100cm
- 1km = 1000m
- 1mb = 1000m
- 1yến = 0.5kg
- 1tạ = 100kg
- 1kg = 1000gc
- 1giờ = 60 phút
- 1phút = 60 giây
- 1thế kỉ = 100 năm

Sau khi áp dụng các tỷ lệ chuyển đổi, ta có:

a. a dm = 1 m = 10 dm
b. m = 1 m = 100 cm
c. 1 km = b mb = 1000 m = 63 mb
d. 1 yến = 0.5 kg
e. 1 tạ = 75 kg
f. 1 kg = 300 gc
g. 1 giờ = 1 phút = 50 giây
h. 1 phút = 1 giây = 3000 giây
i. 1 thế kỉ = 100 năm = 25 thế kỉ

Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là:

a. a dm = 10 dm
b. m = 100 cm
c. km = 63 mb
d. yến = 0.5 kg
e. tạ = 75 kg
f. kg = 300 gc
g. giờ = 1 phút = 50 giây
h. phút = 1 giây = 3000 giây
i. thế kỉ = 25 năm
Bình luận (5)

đặn thị dung

4b. 1 năm = 365 ngày, 1 thập kỷ = 10 năm

Trả lời.

Vũ Thu Hằng

4a. 1 thế kỉ = 100 năm

Trả lời.

phuongthuy mai

3b. 1 phút = 60 giây, 1 phút = 0.01666667 giờ

Trả lời.

binh thai

3a. 1 giờ = 60 phút, 1 giờ = 3600 giây

Trả lời.

Ngọc Ánh 1.Ngô

2b. 1 kg = 1000 g, 1 kg = 10 da, 1 kg = 0.01 tạ

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.19244 sec| 2194.352 kb