Bài tập 8.6 trang 66 toán lớp 8 tập 2 KNTT. Trong một chiếc hộp có 15 tấm thẻ giống nhau được đánh...

Câu hỏi:

Bài tập 8.6 trang 66 toán lớp 8 tập 2 KNTT. Trong một chiếc hộp có 15 tấm thẻ giống nhau được đánh số 10; 11;...; 24. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:

a) A: "Rút được tấm thẻ ghi số lẻ"

b) B: "Rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố" 

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ánh
Để giải bài toán trên, ta có thể sử dụng phương pháp đếm và xác suất:

a) Xác suất để rút được tấm thẻ ghi số lẻ là xác suất của biến cố A. Ta thấy rằng có 7 số lẻ trong tổng số 15 số từ 10 đến 24. Vậy xác suất của biến cố A là:
$P(A) = \frac{Số\,các\,số\,lẻ}{Tổng\,số\,số} = \frac{7}{15}$

b) Xác suất để rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố là xác suất của biến cố B. Trong các số từ 10 đến 24, có 5 số nguyên tố là 11, 13, 17, 19, 23. Vậy xác suất của biến cố B là:
$P(B) = \frac{Số\,các\,số\,nguyên\,tố}{Tổng\,số\,số} = \frac{5}{15} = \frac{1}{3}$

Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là:
a) Xác suất của biến cố A (rút được tấm thẻ ghi số lẻ) là $\frac{7}{15}$
b) Xác suất của biến cố B (rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố) là $\frac{1}{3}$
Bình luận (5)

Đỗ Ân

b) Xác suất rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố là số trường hợp thuận lợi (5) chia cho tổng số trường hợp (15), nên P(B) = 5/15.

Trả lời.

Lê Ngọc

a) Xác suất rút được tấm thẻ ghi số lẻ là số trường hợp thuận lợi (7) chia cho tổng số trường hợp (15), nên P(A) = 7/15.

Trả lời.

Lê Dương Ngọc Huyen

b) Để tính xác suất của biến cố B, ta chỉ cần chia số phần tử thuận lợi cho tổng số phần tử. Có 5 số nguyên tố trong hộp, nên P(B) = 5/15.

Trả lời.

Trân Bảo

a) Ta có thể tính xác suất của biến cố A bằng cách chia số phần tử thuận lợi cho tổng số phần tử. Vì có 7 số lẻ trong hộp, nên P(A) = 7/15.

Trả lời.

Nguyễn Thị Lan Anh

b) Để tính xác suất rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố, ta xác định các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 24 là 11, 13, 17, 19, 23. Vậy xác suất của biến cố B là P(B) = Số phần tử thuận lợi / Tổng số phần tử = 5/15.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.19167 sec| 2240.438 kb