Bài tập 5 trang 110 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Đọc và giải thích cho bạn.b)...
Câu hỏi:
Bài tập 5 trang 110 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
a) Đọc và giải thích cho bạn.
b) Áp dụng công thức phần a để tính để tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a = 13 cm ; b = 12 cm
a = 35 km ; b = 15 km.
c) Áp dụng công thức phần a để tính để tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a = 60 cm ; b = 30 cm
a = 42 cm ; b = 21 cm.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ngọc
Phương pháp giải:
a) Để tính chu vi hình chữ nhật, ta sử dụng công thức: Chu vi = (chiều dài + chiều rộng) x 2
b) Để tính diện tích hình chữ nhật, ta sử dụng công thức: Diện tích = chiều dài x chiều rộng
Câu trả lời:
b)
- Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 13 cm và chiều rộng 12 cm là: P = (13 + 12) x 2 = 25 x 2 = 50 cm
- Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35 km và chiều rộng 15 km là: P = (35 + 15) x 2 = 50 x 2 = 100 km
c)
- Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 60 cm và chiều rộng 30 cm là: S = 60 x 30 = 1800 cm²
- Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 42 cm và chiều rộng 21 cm là: S = 42 x 21 = 882 cm²
a) Để tính chu vi hình chữ nhật, ta sử dụng công thức: Chu vi = (chiều dài + chiều rộng) x 2
b) Để tính diện tích hình chữ nhật, ta sử dụng công thức: Diện tích = chiều dài x chiều rộng
Câu trả lời:
b)
- Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 13 cm và chiều rộng 12 cm là: P = (13 + 12) x 2 = 25 x 2 = 50 cm
- Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35 km và chiều rộng 15 km là: P = (35 + 15) x 2 = 50 x 2 = 100 km
c)
- Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 60 cm và chiều rộng 30 cm là: S = 60 x 30 = 1800 cm²
- Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 42 cm và chiều rộng 21 cm là: S = 42 x 21 = 882 cm²
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 109 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuSố?a) Giá trị của biểu thức a x...
- Bài tập 2 trang 109 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuTính giá trị của biểu thức m + n...
- Bài tập 3 trang 109 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuSố?abca + b + ca – b + ca + b x...
- Bài tập 4 trang 110 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuTính:a) a + b x c với a = 3, b =...
- Bài tập 6 trang 110 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuEm hãy nêu một biểu thức có chứa...
d) Áp dụng công thức từ phần a vào câu c, với a = 42cm và b = 21cm, ta có diện tích hình chữ nhật là 42 * 21 = 882 cm^2.
c) Công thức tính diện tích hình chữ nhật là a * b. Để tính diện tích hình chữ nhật có a = 60cm b = 30cm, ta thay vào công thức ta được 60 * 30 = 1800 cm^2.
b) Ta áp dụng công thức từ phần a vào câu b, với a = 35km và b = 15km, ta có chu vi hình chữ nhật là 2(35 + 15) = 2(50) = 100 km.
a) Công thức tính chu vi hình chữ nhật là 2(a + b). Để tính chu vi hình chữ nhật có a = 13cm b = 12cm, ta thay vào công thức ta được 2(13 + 12) = 2(25) = 50 cm.