Bài tập 4 trang 23 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Viết các phân số $\frac{2}{4}...
Câu hỏi:
Bài tập 4 trang 23 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) Viết các phân số $\frac{2}{4},\frac{3}{4},\frac{8}{4},\frac{4}{4},\frac{11}{4},\frac{9}{4},\frac{5}{4},\frac{7}{4}$ vào ô trống thích hợp trên tia số:
b) Trong các phân số ở câu a, các phân số ……………. bé hơn 1, các phân số ……………. lớn hơn 1.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Đạt
Để giải bài toán trên, ta sẽ thực hiện các bước sau:a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn trên tia số:- $\frac{2}{4} = \frac{1}{2}$- $\frac{3}{4}$- $\frac{8}{4} = 2$- $\frac{4}{4} = 1$- $\frac{11}{4} = 2 \frac{3}{4}$- $\frac{9}{4} = 2 \frac{1}{4}$- $\frac{5}{4} = 1 \frac{1}{4}$- $\frac{7}{4} = 1 \frac{3}{4}$b) Phân số $\frac{2}{4}$ và $\frac{3}{4}$ bé hơn 1, phân số $\frac{5}{4}$, $\frac{7}{4}$, $\frac{8}{4}$, $\frac{9}{4}$, $\frac{11}{4}$ lớn hơn 1.Vậy câu trả lời cho câu hỏi đó là:a) Theo thứ tự trừ trái qua phải, các phân số được xếp là: $\frac{2}{4},\frac{3}{4},\frac{4}{4},\frac{5}{4},\frac{7}{4},\frac{8}{4},\frac{9}{4},\frac{11}{4}$.b) Trong các phân số ở câu a, các phân số $\frac{2}{4},\frac{3}{4}$ bé hơn 1, các phân số $\frac{5}{4},\frac{7}{4},\frac{8}{4},\frac{9}{4},\frac{11}{4}$ lớn hơn 1.
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 23 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết dấu (>, <, =) thích hợp...
- Bài tập 2 trang 23 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuQuy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân...
- Bài tập 3 trang 23 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Viết dấu (>, <, =) thích hợp...
- Bài tập 5 trang 24 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuLinh, Nguyên, Khôi đọc ba quyển sách...
- Bài tập 6 trang 24 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuMột số loại thức ăn chế biến từ đậu...
a) $rac{2}{4} = rac{1}{2}$, $rac{3}{4}$, $rac{8}{4} = 2$, $rac{4}{4} = 1$, $rac{11}{4}$, $rac{9}{4}$, $rac{5}{4}$, $rac{7}{4}$
b) Trong các phân số ở câu a, phân số $rac{2}{4}$ bằng $rac{1}{2}$ bé hơn 1, phân số $rac{8}{4}$ bằng 2 lớn hơn 1
a) $rac{2}{4} = rac{1}{2}$, $rac{3}{4}$, $rac{8}{4} = 2$, $rac{4}{4} = 1$, $rac{11}{4}$, $rac{9}{4}$, $rac{5}{4}$, $rac{7}{4}$
b) Trong các phân số ở câu a, các phân số bé hơn 1 là $rac{2}{4}, rac{3}{4}, rac{5}{4}, rac{7}{4}$; các phân số lớn hơn 1 là $rac{8}{4}, rac{4}{4}, rac{11}{4}, rac{9}{4}$
a) $rac{2}{4} = rac{1}{2}$, $rac{3}{4}$, $rac{8}{4} = 2$, $rac{4}{4} = 1$, $rac{11}{4}$, $rac{9}{4}$, $rac{5}{4}$, $rac{7}{4}$