Bài tập 4 trang 10 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuĐọc các số đo đại lượng...
Câu hỏi:
Bài tập 4 trang 10 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
Đọc các số đo đại lượng sau:
$\frac{1}{2}$ m: ……………………. $\frac{3}{10}$ dm: …………………….
$\frac{3}{4}$ kg: ……………………. $\frac{3}{2}$ l: …………………….
$\frac{6}{5}$ km: …………………….
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Đức
Phương pháp giải: Để chuyển từ số đo dạng phân số sang số đo dạng thập phân, ta cần thực hiện phép chia giữa tử số và mẫu số của phân số.1. $\frac{1}{2}$ m: $\frac{1}{2}$ m = 0.5 m2. $\frac{3}{10}$ dm: $\frac{3}{10}$ dm = 0.3 dm3. $\frac{3}{4}$ kg: $\frac{3}{4}$ kg = 0.75 kg4. $\frac{3}{2}$ l: $\frac{3}{2}$ l = 1.5 l5. $\frac{6}{5}$ km: $\frac{6}{5}$ km = 1.2 kmCâu trả lời:1. $\frac{1}{2}$ m = 0.5 m2. $\frac{3}{10}$ dm = 0.3 dm3. $\frac{3}{4}$ kg = 0.75 kg4. $\frac{3}{2}$ l = 1.5 l5. $\frac{6}{5}$ km = 1.2 km
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 9 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuNêu phân số chỉ số phần đã tô màu...
- Bài tập 2 trang 9 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết thương của mỗi phép chia sau dưới...
- Bài tập 3 trang 10 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Viết mỗi phân số sau dưới dạng...
- Bài tập 5 trang 10 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết phân số chỉ số phần đã xếp đầy...
0.5m: 50cm; 0.3dm: 3cm; 0.75kg: 750g; 1.5l: 1500ml; 1.2km: 1200m
0.5m: 50cm; 0.3dm: 3cm; 0.75kg: 750g; 1.5l: 1500ml; 1.2km: 1200m
0.5m: 50cm; 0.3dm: 3cm; 0.75kg: 750g; 1.5l: 1500ml; 1.2km: 1200m
0.5m: 50cm; 0.3dm: 3cm; 0.75kg: 750g; 1.5l: 1500ml; 1.2km: 1200m
0.5m: 50cm; 0.3dm: 3cm; 0.75kg: 750g; 1.5l: 1500ml; 1.2km: 1200m