Bài tập 3 :Trong xây dựng, khối lượng riêng của các vật liệu là một thông số mà kiến trúc sư...

Câu hỏi:

Bài tập 3 : Trong xây dựng, khối lượng riêng của các vật liệu là một thông số mà kiến trúc sư cần tính đến. Một công ti cung cấp thông tin về các loại vật liệu xây dựng, trong đó có nêu: "Kính dày 10mm: khối lượng riêng 25 kg/$m^{2}$. Thuật ngữ “khối lượng riêng” của kính cung cấp trong thông tin của công ty có chính xác không? Tính khối lượng của một vách kính dùng loại kính này, biết kích thước của vách là 2,5 m x 3m.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Việt
Cách làm:

1. Đổi đơn vị độ dày kính từ mm sang m: 10mm = 0,01m
2. Tính thể tích của vách kính: V = a x b x c = 2,5m x 3m x 0,01m = 0,075 m^3
3. Tính khối lượng của vách kính: D = m / V
4. \(m = D \times V\)

Câu trả lời:

Thuật ngữ “khối lượng riêng” của kính cung cấp trong thông tin của công ty là chính xác. Khối lượng của một vách kính sử dụng loại kính có khối lượng riêng là 25 kg/$m^{2}$ và kích thước 2,5m x 3m là 1.875 kg.
Bình luận (5)

tuấn Mai

Để tính khối lượng của vách kính, ta sẽ nhân diện tích vách với khối lượng riêng của kính, tức là 7,5 $m^{2}$ x 25 kg/m^2 = 187,5 kg. Vậy khối lượng của vách kính dùng loại kính có khối lượng riêng 25 kg/m^2 là 187,5 kg.

Trả lời.

Vân anh Trần

Để tính khối lượng của vách kính dùng loại kính này, ta cần biết diện tích của vách. Với kích thước 2,5m x 3m, diện tích của vách kính là 2,5m x 3m = 7,5 $m^{2}$.

Trả lời.

Khánh Linh Nguyễn

Thuật ngữ “khối lượng riêng” của công ty cung cấp trong thông tin không chính xác. Khối lượng riêng của một vật liệu được định nghĩa là khối lượng của một đơn vị thể tích của vật liệu đó. Trong trường hợp này, nên đơn vị tính khối lượng riêng của kính là kg/m^3 chứ không phải kg/$m^{2}$.

Trả lời.

Trang Trang

Với kích thước của vách là 2,5m x 3m và độ dày kính 10mm, ta có thể tính khối lượng của vách kính bằng cách thay vào công thức và tính toán.

Trả lời.

Loann Tépp

Theo thông tin cho trước, khối lượng riêng của kính là 25 kg/$m^{2}$, không phải 25 kg/$m^{3}$.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.06502 sec| 2207.578 kb