Bài tập 3 trang 39 toán lớp 4 tập 2 Cánh diều:Số ?a) 1 $m^{2}$ = ? $dm^{2}$ = ? $cm^{2}$1...

Câu hỏi:

Bài tập 3 trang 39 toán lớp 4 tập 2 Cánh diều: Số ?

a) 1 $m^{2}$ = ? $dm^{2}$ = ? $cm^{2}$

1 $dm^{2}$ = ? $cm^{2}$ = ? $mm^{2}$

1 $cm^{2}$ = ? $mm^{2}$

1 $m^{2}$ = ? $mm^{2}$

b) 6200 $dm^{2}$ = ? $m^{2}$

3600 $mm^{2}$ = ? $cm^{2}$

54000 $cm^{2}$ = ? $dm^{2}$

150000 $cm^{2}$ = ? $m^{2}$

c) 247 $dm^{2}$ = ? $m^{2}$ ? $dm^{2}$

360 $mm^{2}$ = ? $cm^{2}$ ? $mm^{2}$

1580 $cm^{2}$ = ? $dm^{2}$ ? $cm^{2}$

5604 $dm^{2}$ = ? $m^{2}$ ? $dm^{2}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Hạnh
Để giải bài toán trên, ta cần biết quy đổi giữa các đơn vị diện tích:
1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$
1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ = 10000 $mm^{2}$
1 $cm^{2}$ = 100 $mm^{2}$
1 $m^{2}$ = 1000000 $mm^{2}$

a) Tính theo đơn vị cơ bản:
- 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$
- 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ = 10000 $mm^{2}$
- 1 $cm^{2}$ = 100 $mm^{2}$
- 1 $m^{2}$ = 1000000 $mm^{2}$

b) Giải các phần bài toán:
- 6200 $dm^{2}$ = 62 $m^{2}$
- 3600 $mm^{2}$ = 36 $cm^{2}$
- 54000 $cm^{2}$ = 540 $dm^{2}$
- 150000 $cm^{2}$ = 1500 $m^{2}$

c) Giải các phần bài toán:
- 247 $dm^{2}$ = 2 $m^{2}$ 47 $dm^{2}$
- 360 $mm^{2}$ = 3 $cm^{2}$ 60 $mm^{2}$
- 1580 $cm^{2}$ = 15 $dm^{2}$ 80 $cm^{2}$
- 5604 $dm^{2}$ = 56 $m^{2}$ 4 $dm^{2}$

Vậy câu trả lời cho bài toán trên là:
a)
- 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$
- 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ = 10000 $mm^{2}$
- 1 $cm^{2}$ = 100 $mm^{2}$
- 1 $m^{2}$ = 1000000 $mm^{2}$
b)
- 6200 $dm^{2}$ = 62 $m^{2}$
- 3600 $mm^{2}$ = 36 $cm^{2}$
- 54000 $cm^{2}$ = 540 $dm^{2}$
- 150000 $cm^{2}$ = 1500 $m^{2}$
c)
- 247 $dm^{2}$ = 2 $m^{2}$ 47 $dm^{2}$
- 360 $mm^{2}$ = 3 $cm^{2}$ 60 $mm^{2}$
- 1580 $cm^{2}$ = 15 $dm^{2}$ 80 $cm^{2}$
- 5604 $dm^{2}$ = 56 $m^{2}$ 4 $dm^{2}$
Bình luận (5)

LY ĐINH THỊ

a) 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$ 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ 1 $cm^{2}$ = 100 $mm^{2}$ 1 $m^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ b) 6200 $dm^{2}$ = 62 $m^{2}$ 3600 $mm^{2}$ = 36 $cm^{2}$ 54000 $cm^{2}$ = 540 $dm^{2}$ 150000 $cm^{2}$ = 1.5 $m^{2}$ c) 247 $dm^{2}$ = 2.47 $m^{2}$ 360 $mm^{2}$ = 3.6 $cm^{2}$ 1580 $cm^{2}$ = 15.8 $dm^{2}$ 5604 $dm^{2}$ = 56.04 $m^{2}$

Trả lời.

Trúc Anh

a) 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$ 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ 1 $cm^{2}$ = 100 $mm^{2}$ 1 $m^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ b) 6200 $dm^{2}$ = 62 $m^{2}$ 3600 $mm^{2}$ = 36 $cm^{2}$ 54000 $cm^{2}$ = 540 $dm^{2}$ 150000 $cm^{2}$ = 1.5 $m^{2}$ c) 247 $dm^{2}$ = 2.47 $m^{2}$ 360 $mm^{2}$ = 3.6 $cm^{2}$ 1580 $cm^{2}$ = 15.8 $dm^{2}$ 5604 $dm^{2}$ = 56.04 $m^{2}$

Trả lời.

TRẦN ĐÌNH ANH

a) 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$ 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ 1 $cm^{2}$ = 100 $mm^{2}$ 1 $m^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ b) 6200 $dm^{2}$ = 62 $m^{2}$ 3600 $mm^{2}$ = 36 $cm^{2}$ 54000 $cm^{2}$ = 540 $dm^{2}$ 150000 $cm^{2}$ = 1.5 $m^{2}$ c) 247 $dm^{2}$ = 2.47 $m^{2}$ 360 $mm^{2}$ = 3.6 $cm^{2}$ 1580 $cm^{2}$ = 15.8 $dm^{2}$ 5604 $dm^{2}$ = 56.04 $m^{2}$

Trả lời.

Chíp Chíp

a) 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$ 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ 1 $cm^{2}$ = 100 $mm^{2}$ 1 $m^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ b) 6200 $dm^{2}$ = 62 $m^{2}$ 3600 $mm^{2}$ = 36 $cm^{2}$ 54000 $cm^{2}$ = 540 $dm^{2}$ 150000 $cm^{2}$ = 1.5 $m^{2}$ c) 247 $dm^{2}$ = 2.47 $m^{2}$ 360 $mm^{2}$ = 3.6 $cm^{2}$ 1580 $cm^{2}$ = 15.8 $dm^{2}$ 5604 $dm^{2}$ = 56.04 $m^{2}$

Trả lời.

Hải Yến

a) a) 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$ 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ 1 $cm^{2}$ = 100 $mm^{2}$ 1 $m^{2}$ = 10000 $mm^{2}$ b) 6200 $dm^{2}$ = 62 $m^{2}$ 3600 $mm^{2}$ = 36 $cm^{2}$ 54000 $cm^{2}$ = 540 $dm^{2}$ 150000 $cm^{2}$ = 1.5 $m^{2}$ c) 247 $dm^{2}$ = 2.47 $m^{2}$ 360 $mm^{2}$ = 3.6 $cm^{2}$ 1580 $cm^{2}$ = 15.8 $dm^{2}$ 5604 $dm^{2}$ = 56.04 $m^{2}$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.07260 sec| 2195.141 kb