Bài tập 3 trang 37 toán lớp 4 tập 2 Cánh diều:Số ?a) 1 $dm^{2}$ = ? $cm^{2}$14 $dm^{2}$ = ?...
Câu hỏi:
Bài tập 3 trang 37 toán lớp 4 tập 2 Cánh diều: Số ?
a) 1 $dm^{2}$ = ? $cm^{2}$
14 $dm^{2}$ = ? $cm^{2}$
1 $m^{2}$ = ? $dm^{2}$
b) 300 $cm^{2}$ = ? $dm^{2}$
5000 $cm^{2}$ = ? $dm^{2}$
300 $dm^{2}$ = ? $m^{2}$
c) 7 $dm^{2}$ 60 $cm^{2}$ = ? $cm^{2}$
29 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$ = ? $cm^{2}$
d) 125 $cm^{2}$ = ? $dm^{2}$ ? $cm^{2}$
6870 $cm^{2}$ = ? $dm^{2}$ ? $cm^{2}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Giang
Để giải bài toán trên, ta sử dụng các quy đổi sau:a) 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$b) 1 $m^{2}$ = $dm^{2}$ = 100 $dm^{2}$c) 1 $m^{2}$ = $dm^{2}$ = 10,000 $cm^{2}$d) 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$Giải từng phần của bài toán:a) - 14 $dm^{2}$ = 14 x 100 $cm^{2}$ = 1400 $cm^{2}$- 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 100 x 100 $cm^{2}$ = 10,000 $cm^{2}$b)- 300 $cm^{2}$ = 300 / 100 $dm^{2}$ = 3 $dm^{2}$- 5000 $cm^{2}$ = 5000 / 100 $dm^{2}$ = 50 $dm^{2}$- 300 $dm^{2}$ = 300 / 100 $m^{2}$ = 3 $m^{2}$c)- 7 $dm^{2}$ 60 $cm^{2}$ = 7 x 100 $cm^{2}$ + 60 $cm^{2}$ = 760 $cm^{2}$- 29 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$ = 29 x 100 $cm^{2}$ + 8 $cm^{2}$ = 2908 $cm^{2}$d)- 125 $cm^{2}$ = 125 / 100 $dm^{2}$ = 1 $dm^{2}$ 25 $cm^{2}$- 6870 $cm^{2}$ = 6870 / 100 $dm^{2}$ = 68 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$Vậy kết quả là:a) 14 $dm^{2}$ = 1400 $cm^{2}$ và 1 $m^{2}$ = 10,000 $cm^{2}$b) 300 $cm^{2}$ = 3 $dm^{2}$, 5000 $cm^{2}$ = 50 $dm^{2}$, 300 $dm^{2}$ = 3 $m^{2}$c) 7 $dm^{2}$ 60 $cm^{2}$ = 760 $cm^{2}$ và 29 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$ = 2908 $cm^{2}$d) 125 $cm^{2}$ = 1 $dm^{2}$ 25 $cm^{2}$ và 6870 $cm^{2}$ = 68 $dm^{2}$ 70 $cm^{2$
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 36 toán lớp 4 tập 2 Cánh diều:a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 $dm^{2}$,...
- Bài tập 2 trang 37 toán lớp 4 tập 2 Cánh diều:a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12...
- Bài tập 4 trang 37 toán lớp 4 tập 2 Cánh diều:>, <, = ?80 $cm^{2}$ ? 8 $dm^{2}$40...
- Bài tập 5 trang 37 toán lớp 4 tập 2 Cánh diều:a) Trò chơi "Đố bạn": Tạo thành 1 $dm^{2}$ từ...
d) 125 $cm^{2}$ = 1.25 $dm^{2}$, 6870 $cm^{2}$ = 68.7 $dm^{2}$
c) 7 $dm^{2}$ 60 $cm^{2}$ = (7 x 100 + 60) $cm^{2}$ = 760 $cm^{2}$, 29 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$ = (29 x 100 + 8) $cm^{2}$ = 2908 $cm^{2}$
b) 300 $cm^{2}$ = 3 $dm^{2}$, 5000 $cm^{2}$ = 50 $dm^{2}$, 300 $dm^{2}$ = 3 $m^{2}$
a) a) 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$, 14 $dm^{2}$ = 1400 $cm^{2}$, 1 $m^{2}$ = 10000 $dm^{2}$