Bài tập 3 trang 12 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số...
Câu hỏi:
Bài tập 3 trang 12 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:
Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Để giải bài toán này, ta cần phân biệt số chẵn và số lẻ. Số chẵn là số mà kết thúc bằng 0, 2, 4, 6 hoặc 8. Số lẻ là số mà kết thúc bằng 1, 3, 5, 7 hoặc 9.
Phương pháp giải:
- Số lẻ cuối cùng từ 10 đến 31 là 31
- Số chẵn đầu tiên từ 10 đến 31 là 10
- Từ 10 đến 31 có số số lẻ là: (31 - 11) : 2 + 1 = 11 (số)
- Từ 10 đến 31 có số số chẵn là: (30 - 10) : 2 + 1 = 11 (số)
Vậy kết luận là từ 10 đến 31 có:
- 11 số chẵn: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30
- 11 số lẻ: 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29, 31
Đáp án:
- Có 11 số chẵn: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30
- Có 11 số lẻ: 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29, 31
Phương pháp giải:
- Số lẻ cuối cùng từ 10 đến 31 là 31
- Số chẵn đầu tiên từ 10 đến 31 là 10
- Từ 10 đến 31 có số số lẻ là: (31 - 11) : 2 + 1 = 11 (số)
- Từ 10 đến 31 có số số chẵn là: (30 - 10) : 2 + 1 = 11 (số)
Vậy kết luận là từ 10 đến 31 có:
- 11 số chẵn: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30
- 11 số lẻ: 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29, 31
Đáp án:
- Có 11 số chẵn: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30
- Có 11 số lẻ: 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29, 31
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt động 1Bài tập 1 trang 12 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Trong các số dưới...
- Bài tập 2 trang 13 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia...
- Luyện tậpBài tập 1 trang 13 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Con ong bay đến bông...
- Bài tập 2 trang 13 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Nêu số nhà còn thiếu.a) Bên dãy...
- Bài tập 3 trang 13 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:a) Số?- Biết 116 và 118...
- Bài tập 4 trang 13 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5,...
Số lẻ từ 10 đến 31 cũng là 11 số, bao gồm: 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29, 31.
Số chẵn từ 10 đến 31 là 11 số, gồm: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
Trong khoảng từ 10 đến 31, có 11 số chẵn và 11 số lẻ.
Từ 10 đến 31 có tổng cộng 22 số (từ 10 đến 20 là 11 số, từ 21 đến 31 là 11 số).