Bài tập 2 trang 7 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Số?a) 4 760; 4 770; 4 780; ...;...
Câu hỏi:
Bài tập 2 trang 7 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Số?
a) 4 760; 4 770; 4 780; ...; ...; ...; 4 820.
b) 6 600; 6 700; 6 800; ...; ...; ...; 7 200.
c) 50 000; 60 000; 70 000; ...; ...; ... .
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Đạt
Để giải bài toán này, ta nhận thấy rằng chuỗi số được đề cập trong câu hỏi đều có quy luật tăng dần với mỗi bước nhảy là 10. Vậy để tìm các số còn thiếu, ta cần lần lượt cộng thêm 10 vào số trước đó.Phương pháp giải:a) 4 760; 4 770; 4 780; 4 790; 4 800; 4 810; 4 820.b) 6 600; 6 700; 6 800; 6 900; 7 000; 7 100; 7 200.c) 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là:a) 4 760; 4 770; 4 780; 4 790; 4 800; 4 810; 4 820.b) 6 600; 6 700; 6 800; 6 900; 7 000; 7 100; 7 200.c) 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 7 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời:Thực hiện theo mẫu.a) Số...
- Bài tập 3 trang 7 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Chọn số thích hợp với mỗi...
- Bài tập 4 trang 7 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời:a) >, <, =:76 409 .?....
- Bài tập 5 trang 8 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Làm tròn số rồi nói theo mẫua)...
- Bài tập 6 trang 8 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời:a) Hãy cho biết trong hình...
- Thử thách trang 8 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời:Mỗi con vật che số nào?
- Bài tập 7 trang 9 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Câu nào đúng, câu nào sai?a) Số...
- Bài tập 8 trang 9 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Chọn ý trả lời đúng.a) Số liền...
- Bài tập 9 trang 9 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Dưới đây là độ dài quãng đường...
Cách khác: Tìm số tiếp theo bằng cách cộng thêm 10 vào số trước đó. Ví dụ: 4 760 + 10 = 4 770, 4 770 + 10 = 4 780, và tiếp tục như vậy.
c) Dãy số là: 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.
b) Dãy số là: 6 600; 6 700; 6 800; 6 900; 7 000; 7 100; 7 200.
a) Dãy số là: 4 760; 4 770; 4 780; 4 790; 4 800; 4 810; 4 820.