Bài tập 2 trang 35 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Số?1 yến = ? kg2 tạ = ? kg8...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 35 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

a) Số?

1 yến = ? kg

2 tạ = ? kg

8 yến = ? kg

5 tấn = ? kg

1 tấn = ? tạ

1 tấn = ? yến

20 yến = ? tạ

30 tạ = ? tấn

40 kg = ? yến

600 kg = ? tạ

7 000 kg = ? tấn

100 tạ = ? tấn

b) Tính:

1 358 tấn + 416 tấn

416 tạ x 4

7 850 yến - 1 940 yến

8 472 tấn : 6

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hưng
Phương pháp giải:

a)
- Để chuyển đơn vị đo lường từ yến sang kg, ta biết rằng 1 yến = 10 kg.
- Để chuyển đơn vị đo lường từ tạ sang kg, ta biết rằng 1 tạ = 100 kg.
- Để chuyển đơn vị đo lường từ tấn sang kg, ta biết rằng 1 tấn = 1,000 kg.

Sau khi chuyển đơn vị, ta sẽ có các kết quả sau:
1 yến = 10 kg
2 tạ = 200 kg
8 yến = 20 kg
5 tấn = 5,000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến
20 yến = 2 tạ
30 tạ = 3 tấn
40 kg = 4 yến
600 kg = 6 tạ
7,000 kg = 7 tấn
100 tạ = 10 tấn

b)
- Tính tổng: 1,358 tấn + 416 tấn = 1,774 tấn
- Tính tích: 416 tạ x 4 = 1,664 tạ
- Tính hiệu: 7,850 yến - 1,940 yến = 5,910 yến
- Tính thương: 8,472 tấn : 6 = 1,412 tấn

Vậy đáp án là:
a)
1 yến = 10 kg
2 tạ = 200 kg
8 yến = 20 kg
5 tấn = 5,000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến
20 yến = 2 tạ
30 tạ = 3 tấn
40 kg = 4 yến
600 kg = 6 tạ
7,000 kg = 7 tấn
100 tạ = 10 tấn

b)
1,358 tấn + 416 tấn = 1,774 tấn
416 tạ x 4 = 1,664 tạ
7,850 yến - 1,940 yến = 5,910 yến
8,472 tấn : 6 = 1,412 tấn
Bình luận (5)

Hoàng Thanh Trúc

a) 1 tạ = 1000 kg, 8 yến = 8 kg, 5 tấn = 5000 kg, 1 tấn = 10 tạ, 1 tấn là 100 yến, 20 yến bằng 0.02 tạ, 30 tạ bằng 0.15 tấn, 40 kg bằng 400 yến, 600 kg bằng 0.6 tạ, 7000 kg bằng 7 tấn, và 100 tạ bằng 1 tấn.

Trả lời.

Nhân lưu

b) 1 358 tấn + 416 tấn = 1774 tấn, 416 tạ x 47 = 19552 tạ, 850 yến - 1 940 yến = -1090 yến, 8 472 tấn : 6 = 1412 tấn.

Trả lời.

Nguyễn Thị Cẩm Đào

a) 1 tạ = 1000 kg, 8 yến = 8 kg, 5 tấn = 5000 kg, 1 tấn = 100 kg, 1 tấn = 100 yến, 20 yến = 0.02 tạ, 30 tạ = 3 tấn, 40 kg = 4 yến, 600 kg = 0.6 tạ, 7000 kg = 7 tấn, 100 tạ = 1 tấn.

Trả lời.

van long hoang

b) 1 358 tấn + 416 tấn = 1774 tấn, 416 tạ x 47 = 19552 yến, 850 yến - 1 940 yến = -1090 yến, 8 472 tấn : 6 = 1412 thanh thập niên.

Trả lời.

Hoàng Vân Anh

a) 1 tạ = 1000 kg, 8 yến = 8000 kg, 5 tấn = 5000 kg, 1 tấn = 1000 tạ, 1 tấn = 1000 yến, 20 yến = 2 tạ, 30 tạ = 1.5 tấn, 40 kg = 400 yến, 600 kg = 0.6 tạ, 7000 kg = 7 tấn, 100 tạ = 10 tấn.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.15061 sec| 2206.289 kb