BÀI TẬP 2:Hãy lập bảng hệ thống về ngữ hệ ở Việt Nam.Ngữ hệNhóm ngôn ngữDân tộc???
Câu hỏi:
BÀI TẬP 2: Hãy lập bảng hệ thống về ngữ hệ ở Việt Nam.
Ngữ hệ | Nhóm ngôn ngữ | Dân tộc |
? | ? | ? |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Cách làm:
1. Liệt kê tất cả các ngữ hệ ở Việt Nam và nhóm ngôn ngữ thuộc về mỗi ngữ hệ đó.
2. Xác định dân tộc chủ yếu của mỗi nhóm ngôn ngữ trong ngữ hệ.
Câu trả lời:
Ngữ hệ: Nam Á
Nhóm ngôn ngữ: Việt-Mường
Dân tộc: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
Ngữ hệ: Môn – Khơ me
Nhóm ngôn ngữ: Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu, Bru Vân Kiều
Dân tộc: Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu, Bru Vân Kiều
Ngữ hệ: Thái – Kađai
Nhóm ngôn ngữ: Tày – Thái
Dân tộc: Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y
Ngữ hệ: Kađai
Nhóm ngôn ngữ: La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo
Dân tộc: La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo
Ngữ hệ: Mông – Dao
Nhóm ngôn ngữ: Mông – Dao
Dân tộc: Mông, Dao, Pà Thèn
Ngữ hệ: Cham – Gia Rai
Nhóm ngôn ngữ: Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Chu Ru, Raglai
Dân tộc: Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Chu Ru, Raglai
Ngữ hệ: Hán – Tạng
Nhóm ngôn ngữ: Hoa/Hán; Sán Dìu; Ngái
Dân tộc: Hoa/Hán; Sán Dìu; Ngái
Ngữ hệ: Tạng – Miến
Nhóm ngôn ngữ: Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La
Dân tộc: Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La
1. Liệt kê tất cả các ngữ hệ ở Việt Nam và nhóm ngôn ngữ thuộc về mỗi ngữ hệ đó.
2. Xác định dân tộc chủ yếu của mỗi nhóm ngôn ngữ trong ngữ hệ.
Câu trả lời:
Ngữ hệ: Nam Á
Nhóm ngôn ngữ: Việt-Mường
Dân tộc: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
Ngữ hệ: Môn – Khơ me
Nhóm ngôn ngữ: Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu, Bru Vân Kiều
Dân tộc: Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu, Bru Vân Kiều
Ngữ hệ: Thái – Kađai
Nhóm ngôn ngữ: Tày – Thái
Dân tộc: Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y
Ngữ hệ: Kađai
Nhóm ngôn ngữ: La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo
Dân tộc: La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo
Ngữ hệ: Mông – Dao
Nhóm ngôn ngữ: Mông – Dao
Dân tộc: Mông, Dao, Pà Thèn
Ngữ hệ: Cham – Gia Rai
Nhóm ngôn ngữ: Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Chu Ru, Raglai
Dân tộc: Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Chu Ru, Raglai
Ngữ hệ: Hán – Tạng
Nhóm ngôn ngữ: Hoa/Hán; Sán Dìu; Ngái
Dân tộc: Hoa/Hán; Sán Dìu; Ngái
Ngữ hệ: Tạng – Miến
Nhóm ngôn ngữ: Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La
Dân tộc: Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La
Câu hỏi liên quan:
- BÀI TẬP 1:Hãy xác định chỉ một ý trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 16 dưới đâyCâu 1. Khái...
- BÀI TẬP 3:Quan sát hai hình ảnh dưới đây và chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau trong...
- BÀI TẬP 4:4.1.Lập bảng hệ thống hoặc vẽ sơ đồ tư duy thể hiện một số nét chính trong...
- BÀI TẬP 5: Từ kết quả của Bài tập 4 và liên hệ thực tiễn hiện nay ở địa phương em cũng như trên địa...
- BÀI TẬP 6: Hãy chứng minh cho luận điểm sau đây: “Đời sống tinh thần của người Kinh và các dân tộc...
- BÀI TẬP 7: Tìm hiểu thực tế địa phương/dân tộc của em và chỉ ra ít nhất một nét bản sắc văn hoá của...
Bình luận (0)