Bài tập 1 trang 89 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuTính nhẩma) 8 000 : 10...

Câu hỏi:

Bài tập 1 trang 89 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

Tính nhẩm

a) 8 000 : 10          ;  56 000 : 10          ;  6 400 : 10

8 000 : 100            ;  56 000 : 100        ;  6 400 : 100

8 000 : 1 000         ;  56 000 : 1 000     ;  64 000 : 1 000

b) 130 : 10          ;  2 300 : 100          ;  21 000 : 1 000

1 500 : 10           ;  1 800 : 100          ;  203 000 : 1 000

 

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Huy
Phương pháp giải:

a) Để tính phép chia, ta thực hiện chia số hàng đơn vị của số chia cho số chia, sau đó chia số hàng trăm của số chia cho số chia.

Ví dụ:
- 8,000 : 10 = 800 (8,000 có 3 số 0, chia cho 10 nên bỏ số 0 ở hàng đơn vị).
- 56,000 : 10 = 5,600 (56,000 có 4 số 0, chia cho 10 nên bỏ số 0 ở hàng đơn vị).
- 6,400 : 10 = 640 (6,400 có 2 số 0, chia cho 10 nên bỏ số 0 ở hàng đơn vị).
- Tiếp tục thực hiện với các phép tính còn lại.

b) Tương tự như phần a), thực hiện phép chia để tìm kết quả của các phép tính.

Câu trả lời:
a)
- 8,000 : 10 = 800
- 56,000 : 10 = 5,600
- 6,400 : 10 = 640
- 8,000 : 100 = 80
- 56,000 : 100 = 560
- 6,400 : 100 = 64
- 8,000 : 1,000 = 8
- 56,000 : 1,000 = 56
- 64,000 : 1,000 = 64

b)
- 130 : 10 = 13
- 2,300 : 100 = 23
- 21,000 : 1,000 = 21
- 1,500 : 10 = 150
- 1,800 : 100 = 18
- 203,000 : 1,000 = 203
Bình luận (2)

Trịnh Tú Linh

b) Các phép chia trong bài toán là: 130 : 10 = 13; 2 300 : 100 = 23; 21 000 : 1 000 = 21; 1 500 : 10 = 150; 1 800 : 100 = 18; 203 000 : 1 000 = 203

Trả lời.

Thy Thy

a) Các phép chia trong bài toán là: 8 000 : 10 = 800; 56 000 : 10 = 5 600; 6 400 : 10 = 640; 8 000 : 100 = 80; 56 000 : 100 = 560; 6 400 : 100 = 64; 8 000 : 1 000 = 8; 56 000 : 1 000 = 56; 64 000 : 1 000 = 64

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.10031 sec| 2212.227 kb