Bài tập 1 trang 49 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Chuyển đổi các số đo diện...
Câu hỏi:
Bài tập 1 trang 49 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Chuyển đổi các số đo diện tích.
a) 4 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$
7 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$
12 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$
b) 200 $cm^{2}$ = ... $dm^{2}$
900 $dm^{2}$ = ... $dm^{2}$
1 000 $dm^{2}$ = ... $dm^{2}$
c) 14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$ = ... $cm^{2}$
8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = ... 14 $cm^{2}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hạnh
Phương pháp giải:a) Để chuyển đổi từ $dm^{2}$ sang $cm^{2}$, ta nhân số đo diện tích với 100.b) Để chuyển đổi từ $cm^{2}$ sang $dm^{2}$, ta chia số đo diện tích cho 100.c) Để chuyển đổi diện tích từ $dm^{2}$ và $cm^{2}$ sang $cm^{2}$, ta cộng số $dm^{2}$ và số $cm^{2}$ lại với nhau.Câu trả lời:a) 4 $dm^{2}$ = 4 x 100 = 400 $cm^{2}$7 $dm^{2}$ = 7 x 100 = 700 $cm^{2}$12 $dm^{2}$ = 12 x 100 = 1,200 $cm^{2}$b) 200 $cm^{2}$ = 200 / 100 = 2 $dm^{2}$900 $dm^{2}$ = 900 / 100 = 9 $dm^{2}$1,000 $dm^{2}$ = 1,000 / 100 = 10 $dm^{2}$c) 14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$ = 14 x 100 + 70 = 1,470 $cm^{2}$8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = 8 x 100 + 6 = 806 $cm^{2}$
Câu hỏi liên quan:
c) 14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$ = 1470 $cm^{2}$; 8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = 86 $cm^{2}$
b) 200 $cm^{2}$ = 2 $dm^{2}$; 900 $dm^{2}$ = 9 $dm^{2}$; 1000 $dm^{2}$ = 10 $dm^{2}$
a) 4 $dm^{2}$ = 40 $cm^{2}$; 7 $dm^{2}$ = 70 $cm^{2}$; 12 $dm^{2}$ = 120 $cm^{2}$
c) 14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$ = 1470 $cm^{2}$; 8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = 86 $cm^{2}$
b) 200 $cm^{2}$ = 2 $dm^{2}$; 900 $dm^{2}$ = 90 $dm^{2}$; 1000 $dm^{2}$ = 100 $dm^{2}$