Bài tập 1 trang 19 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuThực hiện (theo...
Câu hỏi:
Bài tập 1 trang 19 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Thực hiện (theo mẫu):
a)
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
317 148 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 5 |
29 820 356 |
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
4 703 622 |
|
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
368 944 142 | Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
? | Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
502 870 031 | Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hưng
Để giải bài tập trên, chúng ta cần thực hiện việc chuyển các số đã cho thành dạng lớp triệu, lớp nghìn và lớp đơn vị hoặc đọc số đã cho thành số.a) - Số 29 820 356 chuyển thành dạng lớp triệu, lớp nghìn và lớp đơn vị: 29 triệu 820 nghìn 356- Số 4 703 622 chuyển thành dạng lớp triệu, lớp nghìn và lớp đơn vị: 4 triệu 703 nghìn 622b) - Số 368 944 142 đọc thành số: 368 triệu 944 nghìn 142 => 368944142- Số 502 870 031 đọc thành số: 502 triệu 870 nghìn 31 => 502870031Như vậy, câu trả lời cho bài tập trên là:a) 29 triệu 820 nghìn 3564 triệu 703 nghìn 622b) 368944142502870031
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 2 trang 20 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Đọc các số sau: 48 320 103, 2...
- Bài tập 3 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuViết mỗi số sau thành tổng (theo...
- Bài tập 4 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuSố liệu điều tra dân số của một...
- Bài tập 5 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuTrò chơi "Truy tìm mật mã"Tìm mật...
a) Số thứ nhất: ***55 có cấu trúc: 300,000,000 + 10,000,000 + 7,000 + 1000 + 400 + 200 + 50 + 5. Số thứ hai: ***6 có cấu trúc: 20,000,000 + 9,000,000 + 800,000 + 2000 + 50 + 6. Số thứ ba: *** có cấu trúc: 4,000,000 + 700,000 + 30,000 + 6000 + 200 + 20 + 2.
b) Số thứ nhất: ***42 được đọc là Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai. Số thứ hai: ***15 được đọc là Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm mười lăm. Số thứ ba: ***31 được đọc là Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt.
a) Số thứ nhất: ***55, Số triệu: 3, Số nghìn: 17, Số đơn vị: 148255. Số thứ hai: ***6, Số triệu: 29, Số nghìn: 820, Số đơn vị: 356. Số thứ ba: ***, Số triệu: 4, Số nghìn: 7036, Số đơn vị: 22.