Bài tập 1: Điền tên các chi tiết vào chỗ trống dưới các hình sau đây.a. Nhóm chi tiết dạng...
Câu hỏi:
Bài tập 1: Điền tên các chi tiết vào chỗ trống dưới các hình sau đây.
a. Nhóm chi tiết dạng tấm
………………………………………… | ………………………………………… |
………………………………………… | ………………………………………… |
………………………………………… | ………………………………………… |
………………………………………… | ………………………………………… |
………………………………………… | ………………………………………… |
b. Nhóm chi tiết thanh thẳng
……………………….……………… | ……………………….……………… | ||||
……………………….……………… | ……………………….……………… | ||||
………………………… | ………………………… | ………………………… |
c. Nhóm chi tiết thanh chữ U và chữ L
……………………….………………. | ……………………….………………. |
……………………….………………. | ……………………….………………. |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Việt
Cách làm:1. Xem kỹ từng hình và xác định loại chi tiết nào mà hình đó đại diện.2. Xem kỹ danh sách các loại chi tiết mà bạn đã học.3. Đối chiếu hình ảnh với danh sách chi tiết và điền tên các chi tiết vào chỗ trống.Câu trả lời cho câu hỏi trên đầy đủ và chi tiết hơn:a. Nhóm chi tiết dạng tấm- Tấm lớn- Tấm 25 lỗ- Tấm nhỏ- Tấm 3 lỗ- Tấm 2 lỗ- Tấm chữ L- Tấm sau ca bin- Tấm bên ca bin- Tấm tam giác- Tấm mặt ca binb. Nhóm chi tiết thanh thẳng- Thanh thẳng 11 lỗ- Thanh thẳng 9 lỗ- Thanh thẳng 7 lỗ- Thanh thẳng 6 lỗ- Thanh thẳng 5 lỗ- Thanh thẳng 3 lỗ- Thanh thẳng 2 lỗc. Nhóm chi tiết thanh chữ U và chữ L- Thanh chữ U dài- Thanh chữ U ngắn- Thanh chữ L dài- Thanh chữ L ngắn
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 2: Nối hình ảnh với tên của một số chi tiết trong nhóm chi tiết frục; nhóm chi tiết vòng...
- Bài tập 3:Đánh dấu ✓ vào các ô trống chỉ chi tiết thuộc nhóm chi tiết bánh xe, bánh đai và...
- Bài tập 4: Đánh dấu ✓ vào các ô trống chỉ dụng cụ cần thiết để tháo và lắp các chi...
- Bài tập 5:Điền các cụm từ “Lắp vít” và “Tháo vít” vào chỗ trống thích hợp dưới mỗi hình sau...
c. Nhóm chi tiết thanh chữ U và chữ L: thanh chịu lực chữ U, thanh chắn nước chữ U, thanh ngăn chặn chữ L, thanh giằng cầu chữ L
b. Nhóm chi tiết thanh thẳng: bulông, dây cáp, thanh ray, trục trượt
a. Nhóm chi tiết dạng tấm: bản lề, tấm lót, nắp vòm, tấm dẹp