B. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 46 sách VNEN toán lớp 5Viết vào ô trống (theo...
Câu hỏi:
B. Hoạt động thực hành
Câu 1 trang 46 sách VNEN toán lớp 5
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết | Đọc |
85$cm^{3}$ | Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối |
604$dm^{3}$ | |
23,02$dm^{3}$ | |
$\frac{3}{8}$$cm^{3}$ | |
Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối | |
Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối | |
Bốn phần chín xăng-ti-mét khối |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Đạt
Cách làm:
Để viết số theo cách đọc chúng, ta cần chú ý phần nguyên và phần thập phân của số đó.
1. 85$cm^{3}$: Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối
2. 604$dm^{3}$: Sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối
3. 23,02$dm^{3}$: Hai mươi ba phẩy không hai đề-xi-mét khối
4. $\frac{3}{8}$ $cm^{3}$: Ba phần tám xăng-ti-mét khối
5. 428$cm^{3}$: Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối
6. 9,103$dm^{3}$: Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối
7. $\frac{4}{9}$ $cm^{3}$: Bốn phần chín xăng-ti-mét khối
Câu trả lời:
ViếtĐọc
85$cm^{3}$Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối
604$dm^{3}$Sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối
23,02$dm^{3}$Hai mươi ba phẩy không hai đề-xi-mét khối
$\frac{3}{8}$ $cm^{3}$Ba phần tám xăng-ti-mét khối
428$cm^{3}$Bốn trăm hai mươu tám xăng-ti-mét khối
9,103$dm^{3}$Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối
$\frac{4}{9}$ $cm^{3}$Bốn phần chín xăng-ti-mét khối
Để viết số theo cách đọc chúng, ta cần chú ý phần nguyên và phần thập phân của số đó.
1. 85$cm^{3}$: Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối
2. 604$dm^{3}$: Sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối
3. 23,02$dm^{3}$: Hai mươi ba phẩy không hai đề-xi-mét khối
4. $\frac{3}{8}$ $cm^{3}$: Ba phần tám xăng-ti-mét khối
5. 428$cm^{3}$: Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối
6. 9,103$dm^{3}$: Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối
7. $\frac{4}{9}$ $cm^{3}$: Bốn phần chín xăng-ti-mét khối
Câu trả lời:
ViếtĐọc
85$cm^{3}$Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối
604$dm^{3}$Sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối
23,02$dm^{3}$Hai mươi ba phẩy không hai đề-xi-mét khối
$\frac{3}{8}$ $cm^{3}$Ba phần tám xăng-ti-mét khối
428$cm^{3}$Bốn trăm hai mươu tám xăng-ti-mét khối
9,103$dm^{3}$Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối
$\frac{4}{9}$ $cm^{3}$Bốn phần chín xăng-ti-mét khối
Câu hỏi liên quan:
428 xăng-ti-mét khối, đọc là bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối; 913 đề-xi-mét khối, đọc là chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối; 4/9 xăng-ti-mét khối, đọc là bốn phần chín xăng-ti-mét khối
3 phân 8 centimet khối, đọc là ba mươi bốn phần tám xăng-ti-mét khối
23,02 decimet khối
604 decimet khối, đọc là hai trăm lẻ bốn đến xăng-ti-mét khối
85 centimet khối, đọc là tám mươi lăm xăng-ti-mét khối