B. Hoạt động thực hành1. Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng: a. Chứa tiếng hiềnb. Chứa tiếng ác...

Câu hỏi:

B. Hoạt động thực hành

1. Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng:

a. Chứa tiếng hiền

b. Chứa tiếng ác  

Từ chứa tiếng hiềnTừ chứa tiếng ác
M: dịu hiền, hiền lànhM: hung ác, ác nghiệt 
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ánh
Cách làm:
1. Đọc và hiểu yêu cầu của câu hỏi.
2. Tìm từng từ trong bảng và phân loại từ chứa tiếng hiền và từ chứa tiếng ác.
3. Viết các từ đã tìm được vào bảng.

Câu trả lời:
Từ chứa tiếng hiền: hiền lành, hiền hậu, dịu hiền, hiền hòa, hiền từ, hiền lương, hiền tài, hiền nhân
Từ chứa tiếng ác: ác độc, ác ôn, tàn ác, ác quỷ, bạo ác, tàn ác, ác nghiệt
Bình luận (3)

Ngọc Anh Nguyễn Thị

Các từ tìm được đã được viết vào bảng

Trả lời.

haiyen10a5 nguyen

Từ chứa tiếng ác: hung ác, ác nghiệt

Trả lời.

Đức Huỳnh Nguyên

Từ chứa tiếng hiền: dịu hiền, hiền lành

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08333 sec| 2191.031 kb