B. Hoạt động thực hành1. Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng: a. Chứa tiếng hiềnb. Chứa tiếng ác...
Câu hỏi:
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng:
a. Chứa tiếng hiền
b. Chứa tiếng ác
Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
M: dịu hiền, hiền lành | M: hung ác, ác nghiệt |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ánh
Cách làm:1. Đọc và hiểu yêu cầu của câu hỏi.2. Tìm từng từ trong bảng và phân loại từ chứa tiếng hiền và từ chứa tiếng ác.3. Viết các từ đã tìm được vào bảng.Câu trả lời:Từ chứa tiếng hiền: hiền lành, hiền hậu, dịu hiền, hiền hòa, hiền từ, hiền lương, hiền tài, hiền nhânTừ chứa tiếng ác: ác độc, ác ôn, tàn ác, ác quỷ, bạo ác, tàn ác, ác nghiệt
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1.Thi vẽ trang trí phong bì thư
- 2. Tìm hiểu cách viết một bức thư Dựa vào bài tập đọc Thư thăm bạn, trả lời các câu hỏi sau: (1)...
- 3.Viết thư gửi một bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trường...
- 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ,...
- 3. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn (đất, cọp, Bụt, chị em gái) điền vào chỗ trống đế hoàn chỉnh các...
- 4. Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào?a. Môi hở răng lạnhb. Máu chảy...
- C. Hoạt động ứng dụngViết một bức thư thăm hỏi một người thân ở xa?
Các từ tìm được đã được viết vào bảng
Từ chứa tiếng ác: hung ác, ác nghiệt
Từ chứa tiếng hiền: dịu hiền, hiền lành