6. Đọc các câu sau đây và trả lời câu hỏi: Các từ in đậm trong mỗi câu bổ sung ý nghĩa cho động từ...
Câu hỏi:
6. Đọc các câu sau đây và trả lời câu hỏi: Các từ in đậm trong mỗi câu bổ sung ý nghĩa cho động từ nào?
a. Chủ nhật, em sẽ về thăm ông bà
b. Rặng đào đã trút hết lá
c. Mẹ em đang nấu cơm
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Ánh
Cách làm:
- Đọc từng câu và xác định từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho động từ.
- Xác định động từ mỗi câu và xem từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho động từ đó.
Ví dụ câu trả lời:
Câu trả lời cho câu hỏi trên là:
a. Từ "sẽ" bổ sung ý nghĩa cho động từ "về".
b. Từ "đã" bổ sung ý nghĩa cho động từ "trút".
c. Từ "đang" bổ sung ý nghĩa cho động từ "nấu".
- Đọc từng câu và xác định từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho động từ.
- Xác định động từ mỗi câu và xem từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho động từ đó.
Ví dụ câu trả lời:
Câu trả lời cho câu hỏi trên là:
a. Từ "sẽ" bổ sung ý nghĩa cho động từ "về".
b. Từ "đã" bổ sung ý nghĩa cho động từ "trút".
c. Từ "đang" bổ sung ý nghĩa cho động từ "nấu".
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:a. Tranh vẽ những gì?b. Em có suy nghĩ gì về...
- 2 – 3 - 4. Nghe đọc văn bản, đọc từ ngữ và lời giải thích, luyện đọc.5. Cùng tìm hiểu...
- <2>. Hỏi – đáp:a. Nguyền Hiền ham học và chịu khó như thế nào?b. Vì sao chú bé Hiền được gọi...
- 7. Chọn từ ở câu A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B
- B. Hoạt động thực hành1. Chọn từ trong ngoặc đơn {đã, đang, sắp, sẽ) để điền vào mỗi ô trống cho...
- 2. Nhớ - viết: 4 khổ thơ đầu bài Nếu chúng mình có phép lạ
- 3. Điền chữ hoặc đặt dấu thanh (chọn a hoặc b)a. Điền vào chỗ trống s hay x?Trái nhót như ngọn đèn...
- 4.Thi chọn nhanh thẻ chữ viết đúng chính tả
Các từ in đậm trong câu e không bổ sung ý nghĩa cho động từ.
Các từ in đậm trong câu d không bổ sung ý nghĩa cho động từ.
Các từ in đậm trong câu c bổ sung ý nghĩa cho động từ đang nấu.
Các từ in đậm trong câu b bổ sung ý nghĩa cho động từ đã trút.
Các từ in đậm trong câu a bổ sung ý nghĩa cho động từ sẽ về.