5.Xếp các từ sau vào ba nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép.tre, rì rào, khoai nước, rung rinh,...
Câu hỏi:
5. Xếp các từ sau vào ba nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép.
tre, rì rào, khoai nước, rung rinh, tuyệt đẹp, đất nước, thung thăng, ngược xuôi, bay
- Viết kết quả tìm được vào phiếu học tập
- Dán kết quả trên bảng lớp. Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Cách 1:
- Đầu tiên, chúng ta sẽ phân biệt các từ trong danh sách là từ đơn, từ láy và từ ghép.
- Sau đó, chúng ta sẽ xếp từ đơn như tre, bay vào một nhóm.
- Tiếp theo, chúng ta sẽ xếp các từ ghép như khoai nước, tuyệt đẹp, đất nước, ngược xuôi vào một nhóm khác.
- Cuối cùng, chúng ta sẽ xếp các từ láy như rì rào, rung rinh, thung thăng vào nhóm còn lại.
- Viết kết quả vào phiếu học tập và dán lên bảng lớp để cả lớp nhận xét, đánh giá.
Cách 2:
- Sắp xếp từ tre và bay vào nhóm từ đơn.
- Sắp xếp các từ khoai nước, tuyệt đẹp, đất nước, ngược xuôi vào nhóm từ ghép.
- Sắp xếp các từ rì rào, rung rinh, thung thăng vào nhóm từ láy.
- Ghi kết quả vào phiếu học tập và dán lên bảng lớp, sau đó cả lớp nhận xét và đánh giá.
Câu trả lời chi tiết:
Từ đơn: tre, bay.
Từ ghép: khoai nước, tuyệt đẹp, đất nước, ngược xuôi.
Từ láy: rì rào, rung rinh, thung thăng.
- Đầu tiên, chúng ta sẽ phân biệt các từ trong danh sách là từ đơn, từ láy và từ ghép.
- Sau đó, chúng ta sẽ xếp từ đơn như tre, bay vào một nhóm.
- Tiếp theo, chúng ta sẽ xếp các từ ghép như khoai nước, tuyệt đẹp, đất nước, ngược xuôi vào một nhóm khác.
- Cuối cùng, chúng ta sẽ xếp các từ láy như rì rào, rung rinh, thung thăng vào nhóm còn lại.
- Viết kết quả vào phiếu học tập và dán lên bảng lớp để cả lớp nhận xét, đánh giá.
Cách 2:
- Sắp xếp từ tre và bay vào nhóm từ đơn.
- Sắp xếp các từ khoai nước, tuyệt đẹp, đất nước, ngược xuôi vào nhóm từ ghép.
- Sắp xếp các từ rì rào, rung rinh, thung thăng vào nhóm từ láy.
- Ghi kết quả vào phiếu học tập và dán lên bảng lớp, sau đó cả lớp nhận xét và đánh giá.
Câu trả lời chi tiết:
Từ đơn: tre, bay.
Từ ghép: khoai nước, tuyệt đẹp, đất nước, ngược xuôi.
Từ láy: rì rào, rung rinh, thung thăng.
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt động thực hành1. Trò chơi: Giải ô chữ. Ô chữ đã được chuẩn bị sẵn trong bảng nhóm hoặc tờ giấy...
- 2.Viết những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể từ bài 4A đến bài 6C vào bảng theo...
- 3. Đọc đoạn văn sau:Dưới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ...
- 6.Thi tìm nhanh 3 danh từ, 3 động từ trong đoạn văn ở hoạt động 3Viết 3 danh từ, 3 động từ...
- Hoạt động ứng dụng1.Cùng người thân tìm hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ về chủ đề Trung...
- 2.Chơi trò chơi: "Tìm 10 từ có tiếng tự".
Bình luận (0)