4. Thảo luận hoặc tra từ điển để viết các từ láy thích hợp vào bảng nhóm. (Chọn bảng a hoặc bảng b...
Câu hỏi:
4. Thảo luận hoặc tra từ điển để viết các từ láy thích hợp vào bảng nhóm.
(Chọn bảng a hoặc bảng b theo hướng dẫn của thầy cô)
a.
Từ láy có tiếng chứa âm S | Từ láy có tiếng chứa âm X |
M. Suôn sẻ, ... | M. Xôn xao, ... |
b.
Từ láy có tiếng chứa thanh hỏi | Từ láy có tiếng chứa thanh ngã |
M. Nhanh nhảu, ... | M. Nghĩ ngợi, ... |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đạt
Để giải câu hỏi trên, ta cần tra từ điển để tìm các từ láy thích hợp cho mỗi yêu cầu của bài tập.Cách làm:1. Tra từ điển để tìm các từ láy chứa âm "S" và "X".2. Tra từ điển để tìm các từ láy chứa âm "H" và "NG".Câu trả lời:a. Bảng từ láy chứa âm "S" và "X":- Suôn sẻ, sạch sẽ, san sát, sàn sàn, sang sảng, sặc sỡ, se sẽ- Xúng xính, xôn xao, xinh xinh, xa xăm, xào xạc, xập xệ, xì xào, xơ xác, xối xảb. Bảng từ láy chứa thanh "H" và thanh "NG":- Nhanh nhảu, che chở, chưng hửng, da dẻ, dong dỏng, hối hả, ngả nghiêng- Bèn lèn, chập chừng, chễm chệ, mũm mĩm, dò dầm, dễ dàngĐể làm bài tập này, bạn cần hiểu rõ các khái niệm về từ láy và cách tra từ điển để lựa chọn từ láy phù hợp.
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1.Cùng trao đổi xem những người trong tranh đang làm gì?
- 2-3-4. Đọc, giải nghĩa và luyện đọc5. Thảo luận, trả lời câu hỏi:(1) An-đrây-ca đã làm gì trên...
- 6. Tìm hiểu danh từ chung, danh từ riêng(1) Tìm danh từ phù hợp với lời giải nghĩa.Chọn một trong...
- (2) So sánh nghĩa của các cặp từ tìm được:So sánh a với b.So sánh c với d.Gợi ý: Trong mỗi cặp từ,...
- B. Hoạt động thực hành1. Tìm và viết các danh từ riêng có trong đoạn văn sau vào bảng nhóm:Chúng...
- 2.Viết họ tên, địa chỉ của người gửi, người nhận vào phong bì thư đế gửi cho một người thân...
a.Từ láy có tiếng chứa thanh hỏi: Nhanh nhảu, ... b. Từ láy có tiếng chứa thanh ngã: Nghĩ ngợi, ...
a. Từ láy có tiếng chứa âm S: Suôn sẻ, ... b. Từ láy có tiếng chứa âm X: Xôn xao, ...