4.3 Số lượng các bước của trình tự đọc bản vẽ lắp là:A. 3 bước.B. 4 bước.C. 5 bước.D. 6 bước.
Câu hỏi:
4.3 Số lượng các bước của trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 6 bước.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Huy
Cách làm:1. Xác định tên và số hiệu của bản vẽ lắp.2. Xác định tên và số hiệu của chi tiết cần lắp.3. Xác định số lượng và vị trí chi tiết cần lắp trên bản vẽ.4. Xác định công đồng vật liệu và số lượng của từng loại vật liệu cần sử dụng.5. Xác định công đồng dụng cụ và số lượng dụng cụ cần sử dụng.6. Lập trình thời gian thực hiện công việc.Câu trả lời: D. 6 bước.
Câu hỏi liên quan:
- 4.1 Bản vẽ lắp thể hiện:A. Hình dáng sản phẩmB. Kết cấu chung của sản phẩmC. Vị trí tương quan và...
- 4.2 Nội dung bản vẽ lắp bao gồm:A. Khung tên, bảng kê.B. Khung tên, các hình biểu diễn, kích...
- 4.4 Trình tự đúng khi đọc bản vẽ lắp làA. Nội dung khung tên, nội dung bảng kê, hình biểu diễn,...
- 4.5 Đọc bản vẽ lắp bộ càng đỡ và điền kết quả vào bảng sau:Trình tự đọcNội dung cần đọcKết quả1....
Bước 5: Kiểm tra lại các thông tin đã đọc và xác định để đảm bảo không có sai sót.
Bước 4: Xác định vị trí, hướng lắp của các chi tiết trong sản phẩm cuối cùng.
Bước 3: Đọc thông tin về cách lắp ráp của từng chi tiết.
Bước 2: Xác định và đọc kích thước của các chi tiết trên bản vẽ lắp.
Bước 1: Đọc các thông tin về bản vẽ như tiêu đề, tỷ lệ, chữ ký của người vẽ.