2. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)Biểu thứcnGiá trị của biểu thức15 x n69037 - n +...
Câu hỏi:
2. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Biểu thức | n | Giá trị của biểu thức |
15 x n | 6 | 90 |
37 - n + 5 | 17 | ……. |
n : 8 x 6 | 40 | …….. |
12 - 36 : n | 3 | …….. |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Hạnh
Phương pháp giải:1. Biểu thức 15 x n: - Để tính giá trị của biểu thức này, ta nhân số 15 với số n được cho. Ví dụ nếu n = 3 thì 15 x 3 = 45.2. Biểu thức 6 - 90: - Để tính giá trị của biểu thức này, ta trừ số 90 cho số 6. Kết quả sẽ là 84.3. Biểu thức 37 - n + 5: - Để tính giá trị của biểu thức này, ta trừ số n từ 37, sau đó cộng thêm 5. Ví dụ nếu n = 10 thì 37 - 10 + 5 = 32.4. Biểu thức 25n : 8 x 64: - Để tính giá trị của biểu thức này, ta nhân số 25 với số n được cho, sau đó chia kết quả cho tích của 8 và 64. Ví dụ nếu n = 2 thì (25 x 2) : (8 x 64) = 50 : 512 = 0.09765625.5. Biểu thức 12 - 36 : n^3: - Để tính giá trị của biểu thức này, ta trừ số 36 cho số 12, sau đó chia kết quả cho lập phương của số n. Ví dụ nếu n = 2 thì 36 - 12 : (2 x 2 x 2) = 24 : 8 = 3.Câu trả lời chi tiết:1. 15 x n = 15n2. 6 - 90 = -843. 37 - n + 5 = 42 - n4. 25n : 8 x 64 = 0.09765625n5. 12 - 36 : n^3 = 3/n^3
Câu hỏi liên quan:
- 5 + a là biểu thức có chứa một chữ.• Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu...
- 1. Tính giá trị biểu thức theo mẫua) a + 45 với a = 18b) 24 : b với b = 8c) (c - 7) x 5 với c =...
- Giải bài 1 trang 35 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiTính giá trị biểu thứca) 24 +...
- Giải bài 2 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiMột hình vuông có cạnh là a....
- Giải bài 3 trang 36 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Chân trờiSố?a) 25 + …… = 52b) …… - 14 =...
Nếu n = 12, thì giá trị của biểu thức 6… là 6… = 6.
Khi n = 0, giá trị của biểu thức 3… là 3… = 3.
Với biểu thức 12 - 36 : n khi n = 3, ta có 12 - 36 : 3 = 12 - 12 = 0.
Khi n = 8, giá trị của biểu thức n : 8 x 640 là 8 : 8 x 640 = 640.
Giá trị của biểu thức 37 - n + 5 khi n = 17 là 37 - 17 + 5 = 25.