2. Tìm hiểu ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng...
Câu hỏi:
2. Tìm hiểu ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng ( sang nghĩa chỉ bộ phận của vật)
Mũi: mũi dao, mũi súng, mũi đất, mũi quân, mũi thuyền,...
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Ánh
Cách làm:- Liệt kê ba từ chỉ bộ phận cơ thể người: mũi, mắt, tay, cổ.- Đưa ra các ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng sang chỉ bộ phận của vật.Câu trả lời:- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới.- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân.- Từ tay: tay ghế.- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo.
Câu hỏi liên quan:
- 1. Xác định ý nghĩa của các từ chân, chạy trong mỗi trường hợp dưới đây:Chân:a. Tôi thở hồng...
- 3. Tìm từ đa nghĩa, từ đồng âm trong những câu dưới đây:a. Chín:Quýt nhà ai chín đỏ câyHỡi em đi...
- 4. Tìm các từ mượn trong những câu dưới đây. Đối chiếu với nguyên dạng trong tiếng Pháp, tiếng Anh...
- 5. Theo em có thể thay thế các từ mượn trong những câu ở bài tập 4 bằng các từ gốc Việt không? Vì...
- 6. Đọc văn bản dưới đây và viết một đoạn văn ngắn khoảng 4-5 dòng cho biết: theo tác giả: khái niệm...
Răng: răng khỉ, răng cưa, răng doạ, răng cửa sổ
Lỗ tai: lỗ tai châu, lỗ tai vịt, lỗ tai trái, lỗ tai ngoại
Mắt: mắt kính, mắt nước, mắt cười, mắt quân khu
Tay: tay áo, tay phải, tay nắm cửa, tay lái
Mũi: mũi dao, mũi súng, mũi đất, mũi quân, mũi thuyền