2.Mỗi bạn nói một câu có từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực".

Câu hỏi:

2. Mỗi bạn nói một câu có từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực".

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hưng
Cách làm:
1. Tìm từ cùng nghĩa: trung thực, thẳng thắn, thành thật
2. Tìm từ trái nghĩa: gian lận, gian trá, không trung thực

Câu trả lời:

1. Câu cùng nghĩa: Nguyễn đã nói thẳng không thích hợp với hành động của bạn Mi.
2. Câu trái nghĩa: Minh không trung thực khi nói các lời dối trá trước mọi người.
Bình luận (5)

Nhan Dang

Máng cỏ không có ý nghĩa liên quan đến trung thực.

Trả lời.

Tuyen Thanh

Trung ương là từ không liên quan đến trung thực.

Trả lời.

Hồng ngọc

Gian trá là từ trái nghĩa với trung thực.

Trả lời.

Jiang Jiang

Chân thật cũng là một từ đồng nghĩa với trung thực.

Trả lời.

Huong Quach

Hăm hở là một từ trái nghĩa với trung thực.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08551 sec| 2189.719 kb