2.Mỗi bạn nói một câu có từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực".
Câu hỏi:
2. Mỗi bạn nói một câu có từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực".
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hưng
Cách làm:1. Tìm từ cùng nghĩa: trung thực, thẳng thắn, thành thật2. Tìm từ trái nghĩa: gian lận, gian trá, không trung thựcCâu trả lời:1. Câu cùng nghĩa: Nguyễn đã nói thẳng không thích hợp với hành động của bạn Mi.2. Câu trái nghĩa: Minh không trung thực khi nói các lời dối trá trước mọi người.
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1. a. Quan sát bức tranh sau: b. Nói về bức tranh theo gợi ý:Tranh vẽ những...
- 2. Nghe thầy cô hoặc bạn đọc bài sau: Những hạt thóc giống3.Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù...
- 4. Cùng luyện đọc5. Thảo luận để trả lời câu hỏi: (1) Nhà vua làm gì để chọn người nối ngôi?(2)...
- B. Hoạt động thực hành1. Trò chơi: Chọn từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực Chia lớp thành...
- 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”? a. Tin vào bản thân mìnhb. Quyết định lấy...
- 5. Điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b): a. Chữ bắt đầu bằng l hoặc n:Hưng vẫn hí hoáy tự tìm ......
Máng cỏ không có ý nghĩa liên quan đến trung thực.
Trung ương là từ không liên quan đến trung thực.
Gian trá là từ trái nghĩa với trung thực.
Chân thật cũng là một từ đồng nghĩa với trung thực.
Hăm hở là một từ trái nghĩa với trung thực.