2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the example):Viết số thập phân thích hợp...

Câu hỏi:

2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the example):

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) 7dm = $\frac{7}{10}$ m = 0,7m

5dm = $\frac{5}{10}$ m =..m

2mm = $\frac{2}{1000}$ m =...m

4g = $\frac{4}{1000}$ kg =...kg 

b) 9cm = $\frac{9}{100}$ m =0,09m

3cm = $\frac{3}{100}$ m=....m

8mm = $\frac{8}{1000}$ m= ...m

6g = $\frac{6}{1000}$ kg = ...kg 

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Giang
Cách làm:

Để chuyển đổi từ đơn vị đo lường nhỏ sang đơn vị đo lường lớn hơn, ta cần thực hiện phép chia. Dưới đây là cách tính và chuyển đổi:

a)
1. 7dm = $\frac{7}{10}$ m = 0,7m
2. 5dm = $\frac{5}{10}$ m = 0,5m
3. 2mm = $\frac{2}{1000}$ m = 0,002m
4. 4g = $\frac{4}{1000}$ kg = 0,004kg

b)
1. 9cm = $\frac{9}{100}$ m = 0,09m
2. 3cm = $\frac{3}{100}$ m = 0,03m
3. 8mm = $\frac{8}{1000}$ m = 0,008m
4. 6g = $\frac{6}{1000}$ kg = 0,006kg

Câu trả lời:

a) 7dm = $\frac{7}{10}$ m = 0,7m
5dm = $\frac{5}{10}$ m = 0,5m
2mm = $\frac{2}{1000}$ m = 0,002m
4g = $\frac{4}{1000}$ kg = 0,004kg

b) 9cm = $\frac{9}{100}$ m = 0,09m
3cm = $\frac{3}{100}$ m = 0,03m
8mm = $\frac{8}{1000}$ m = 0,008m
6g = $\frac{6}{1000}$ kg = 0,006kg
Bình luận (4)

Vanh Gg

3cm = 0,03m, 8mm = 0,008m, 6g = 0,006kg

Trả lời.

Anh Dương Vân

2mm = 0,002m

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.04878 sec| 2327.063 kb