2.Chơi trò chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người"
Câu hỏi:
2. Chơi trò chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người"
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Cách làm:1. Xác định đề bài yêu cầu tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người".2. Liệt kê các từ có tiếng nhân và nghĩa tương ứng.3. Kiểm tra lại danh sách từ đã liệt kê để chắc chắn đã có đủ 10 từ.Câu trả lời:1. Nhân dân2. Nhân đạo3. Nhân nghĩa4. Nhân ái5. Công nhân6. Nhân từ7. Nhân tâm8. Nhân hậu9. Nhân đức10. Nhân tài
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động thực hành1. Thi đọc thuộc lòng (theo phiếu)2.Viết lại những điều cần nhớ về các...
- 3.Lập bảng tổng kết cách viết tên riêng theo mẫu sau:Các loại tên riêngCách viếtVí dụ1. Tên...
- 4.Lập bảng tổng kết về hai dấu câu mới học theo mẫu sau:Dấu câuTác dụnga. Dấu hai...
- 6.Viết các từ ngữ đã học theo chủ điểm:Nhân hậu - Đoàn kếtTrung thực - Tự trọngƯớc mơM. Nhân...
- 7. a. Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ ứng với mỗi chủ điểm nêu ở hoạt động 7. M: Nhân hậu - Đoàn...
- Hoạt động ứng dụng1.Cùng người thân tìm đọc các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng nhân ái
5. Trò chơi
4. Thầy cô
3. Bác sĩ
2. Học sinh
1. Người