1. >;<;=a)488 ...... 488 0001 200 485 ...... 845 002b)112 433 611 ...... 113 432 611212 785...
Câu hỏi:
1. >;<;=
a)
488 ...... 488 000
1 200 485 ...... 845 002
b)
112 433 611 ...... 113 432 611
212 785 ...... 221 785
c)
68 509 127 ...... 68 541 352
1500 000 ...... 1 000 000 + 5
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Để giải câu hỏi trên, ta cần so sánh các số theo từng hàng số từ trái sang phải.a) 488 < 488 000 vì các hàng số bên phải đều bằng nhau, nhưng 0 bé hơn 8. 212 785 < 221 785 vì các hàng số bên phải đều bằng nhau, nhưng 2 bé hơn 2.b) 1 200 485 > 845 002 vì số 1 ở hàng nghìn lớn hơn không ở hàng nghìn. 68 509 127 < 68 541 352 vì số 5 ở hàng trăm nghìn bé hơn 4 ở hàng trăm nghìn.c) 112 433 611 > 113 432 611 vì số 4 ở hàng trăm nghìn bé hơn 3 ở hàng trăm nghìn. 1 500 000 > 1 000 000 + 5 vì 1 000 000 + 5 = 1 000 005 < 1 500 000.Vậy câu trả lời chi tiết: a) 488 < 488 000, 212 785 < 221 785b) 1 200 485 > 845 002, 68 509 127 < 68 541 352c) 112 433 611 > 113 432 611, 1 500 000 > 1 000 000 + 5
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấm:• So sánh hai số tự nhiên- Số có nhiều chữ số hơn thì ..........................,...
- 2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến...
- Giải bài tập 1 trang 81 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ...
- Giải bài tập 2 trang 81 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐọc ví dụ trong sách giáo khoa (SGK)...
- Giải bài tập 3 trang 81 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTQuan sát biểu đồ trong sách giáo khoa...
- Đất nước emĐọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) và thực hiện theo yêu cầu.Sản lượng cam năm 2020...
c) ***7 < ***2, 1500000 = 1000000 + 5
b) 11*** < 11***, 212785 < 221785
a) 488 > 485, 488 > 2, 488 = 488, 488 < 2001