Xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa: bưng bê, quăng, ném, đáp, quẳng, hái, cấu, cắt, vứt, vác, ngắt, xé.
Giúp mk với, mk đang cần gấp!!!
Mọi người ơi, mình đang cảm thấy rất lo lắng không biết phải giải quyết câu hỏi này như thế nào, mai phải nộp bài cho giáo viên rồi. Bạn nào thông thái giúp mình với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Cách làm:- Tìm đồng nghĩa của từng từ trong danh sách.- Xếp các từ cùng nhau thành các nhóm từ có cùng nghĩa.Câu trả lời:1. Bưng bê, vác2. Quăng, đáp, quẳng, vứt3. Ngắt, cắt, xé4. Hái, cấu