Sửa lỗi sai trong câu :
I take them.
No, they're all right. Thanks anyway
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Khoanh vào đáp án đúng : 1 Can I help you , sir ? - ................ , thanks . A.Yes ...
- Ex3: Em hãy viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi sử dụng các hình thức so...
- Điền vào mỗi chỗ trống there is, there isn't, there are, there aren't, is there hoặc are...
- Exercise 11.Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct...
- what about (go) fishing tomorrow chia dang dung cua dong tu trong ngoac mk dang can gap
- viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sauadjectivecomparative1....
- VIII. Correct the mistakes in the following sentences a)There are an books. => b) This are benches. => c)What...
- Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở Thì hiện tại đơn. 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not...
Câu hỏi Lớp 6
- treo mot qua nang 50g vao dau mot lo xo khi qua nang dung yen co nhung luc nao tac dung vao qua nang xac dinh phuong...
- Viết một bức thư gửi cho bố / mẹ hoặc người thân trong gia đình về cảm giác khi bị / được so sánh với người khác.
- khối 6 của một trường có 252 học sinh gồm ba học lực giỏi khá và trung bình biết số học...
- Từ đoạn văn, em nhận thấy sự sẻ chia có ý nghĩa gì trong cuộc sống (trình bày bằng đoạn văn 3-5 câu)
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Câu trên có lỗi chính tả trong từ "câu" được viết thành "câu". Để sửa lỗi này, chúng ta chỉ cần đổi â thành â trong từ "câu".Câu sửa: I take them.No, they're all right. Thanks anyway.2. Đối với câu này, không có lỗi sai.Câu trả lời:- Sửa lỗi chính tả: I take them.- Sửa lỗi ngữ pháp: Không có lỗi.- Sửa lỗi từ ngữ: Không có lỗi.- Sửa lỗi cấu trúc: Không có lỗi.
I take him. No, he's all right. Thanks anyway.
I take her. No, she's all right. Thanks anyway.
I take it. No, it's all right. Thanks anyway.
Phương pháp giải:Để xác định từ loại của từ "thật thà", ta cần phân tích ý nghĩa và vai trò của từ trong câu. Từ loại của từ có thể là tính từ, danh từ, trạng từ hoặc động từ.Để xác định công nhận (CN), vị ngữ (VN) và kiểu câu, ta cần phân tích cấu trúc và ý nghĩa của mỗi câu.Câu trả lời:a) Từ "thật thà" trong câu "Chị Chấm rất thật thà" được sử dụng như một tính từ để miêu tả đặc điểm tính cách của chị Chấm. ==> Từ "thật thà" là tính từ.- CN: Chị Chấm- VN: thật thà- Kiểu câu: Câu khẳng địnhb) Từ "thật thà" trong câu "Tính thật thà của chị Chấm khiến ai cũng yêu mến" được sử dụng như một tính từ để miêu tả đặc điểm tính cách của chị Chấm. ==> Từ "thật thà" cũng là tính từ.- CN: tính- VN: thật thà- Kiểu câu: Câu khẳng địnhc) Từ "thật thà" trong câu "Ai cũng khen chị Chấm là người ăn nói thật thà, dễ nghe" được sử dụng như một tính từ để miêu tả đặc điểm tính cách của chị Chấm. ==> Từ "thật thà" cũng là tính từ.- CN: người- VN: thật thà- Kiểu câu: Câu khẳng địnhd) Từ "thật thà" trong câu "Thật thà là phẩm chất đáng quý của chị Chấm" được sử dụng như một tính từ để miêu tả đặc điểm tính cách của chị Chấm. ==> Từ "thật thà" cũng là tính từ.- CN: phẩm chất- VN: thật thà- Kiểu câu: Câu khẳng định